Trau dồi tiếng anh ngành tài chính ngân hàng
Bạn là một nhân viên tài chính – ngân hàng. Bạn yêu nghề và mong tiếp tục làm việc trong ngành. Tuy nhiên, số lượng giao dịch nước ngoài ngày càng nhiều và bạn hoang mang vì bạn không giỏi tiếng anh. Lời khuyên cho bạn là tự trau dồi tieng anh chuyen nganh tai chinh ngan hang để phục vụ tốt cho công việc.
Tiếng anh là điểm yếu của nhiều nhân viên làm việc trong ngành tài chính ngân hàng. Hơn ai hết, họ có mong muốn hoàn thiện thiếu sót này. Tuy nhiên, lịch làm việc và áp lực công việc khiến cho họ không có thời gian đầu tư học tiếng anh lại từ đầu. Chiến lược tốt nhất trong trường hợp này là học tiếng anh chuyên ngành tài chính và tiếng anh chuyên ngành ngân hàng. Học tiếng anh chuyên ngành là giải pháp hỗ trợ lập tức cho công việc hàng ngày của nhân viên tài chính – ngân hàng khi mà họ không có thời gian tham gia lớp học tiếng anh đầy đủ.
Ngay sau đây, Aroma giới thiệu đến bạn từ vựng chuyên ngành tài chính ngân hàng để bạn tham khảo khi cần thiết.
Tiếng anh ngân hàng
Crossed cheque (n): Séc thanh toán bằng chuyển khoảng
Open cheque (n): Séc mở
Bearer cheque (n): Séc vô danh
Draw (v): rút
Drawee (n): ngân hàng của người ký phát
Drawer (n): người ký phát (Séc)
Payee(n): người đươc thanh toán
Bearer (n): người cầm (Séc)
In word: (tiền) bằng chữ
In figures: (tiền) bằng số
Cheque clearing: sự thanh toán Séc
Counterfoil (n): cuống (Séc)
Voucher (n): biên lai, chứng từ
Encode (v): mã hoá
Sort code (n): Mã chi nhánh Ngân hàng
Codeword (n): ký hiệu (mật)
Decode (v): giải mã
Pay into (v): nộp vào
Proof of indentify (n): bằng chứng nhận diện
Tiếng anh tài chính (tỷ số khi phân tích một báo cáo tài chính)
Current ratio: tỷ số thanh toán hiện tại
Quick ratio: tỷ số thanh toán nhanh
Inventory activity: tỷ số hoạt động tồn kho
ACP – Average collection period: kỳ thu tiền bình quân
Fixed assests turnover ratio: vòng quay tài sản cố định
Total assests turnover ratio: vòng quay tổng tai sản
Total debt ratio: tỷ số nợ
Ability to pay interest: tỉ số trang trải lãi vay
Profit margin on sales: tỉ số lợi nhuận trên doanh thu
Basic earning power ratio: tỉ số sức sinh lời căn bản
ROA – Return on assests: doanh thu trên tài sản
ROE – Return on equity: doanh thu trên vốn chủ sở hữu
D/E – Debt/equity ratio: tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
P/E – Price-Earnings ratio: tỷ số PE
Chúng tôi mong muốn những bài viết như này sẽ tháo gỡ khó khăn tạm thời cho nhân viên ngành tài chính – ngân hàng. Chúng tôi mong các bạn nhanh chóng học nhiều từ tiếng anh ngân hàng để không còn lo lắng khi gặp nhiều giao dịch nước ngoài. Chúc các bạn mau chóng thành công và công tác tốt.
Tìm hiểu thêm: Tiếng anh giao tiếp thường dùng
Thiss is my first time visit at here and i am genuinely happy to read
all at alone place.