Tiếng anh cơ khí phức tạp như bạn nghĩ không?
Ngành cơ khí có vị trí vô cùng quan trọng, là cơ sở, động lực cho rất nhiều ngành công nghiệp khác phát triển. Cơ khí có nhiệm vụ cung cấp toàn bộ trang thiết bị cho các ngành giao thông vận tải , công nghiệp chế biến nông sản, và các trang thiết bị bảo vệ cho an ninh quốc phòng. Tuy vậy để hiểu được tiếng Anh cơ khí thì không phải là một việc dễ dàng bởi có rất nhiều từ kỹ thuật khó nhằn hay các thuật ngữ kỹ thuật phức tạp. Cùng tham khảo một số từ mới trong ngành nhé!
Một số thuật ngữ và cụm từ trong từ điển tiếng anh chuyên ngành cơ khí
– Basic plane : mặt phẳng đáy (mặt đáy)
– Chief angles : các góc chính
– Auxiliary flank : mặt sau phụ
– Section through auxiliary plane : thiết diện phụ
– Section through chief plane : thiết diện chính
– Auxiliary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ
– Main cutting edge = Side cut edge : lưỡi cắt chính
– Auxiliary clearance angle : góc sau phụ
– Plane approach angle : góc nghiêng chính
– Plane point angle : góc mũi dao
– Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ
– Built up edge : lẹo dao
– Facing tool : dao tiện mặt đầu
– Finishing turning tool : dao tiện tinh
– Roughing turning tool : dao tiện thô
– Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn
– Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải
– Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản.
– Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng
– Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt
– Profile turning tool : dao tiện định hình
– Feed ratelượng : chạy dao
– Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội
– Machined surface : bề mặt đã gia công
– Longitudinal feed : chạy dao dọc
– Twist drill : Mũi khoan xoắn
– Cutting tool : dao cắt, dụng cụ cắt
– High speed steel (HSS) : Thép gió
– High Speed Steel Cutting Tool ; dao cắt bằng thép gió
– Connecting rod : thanh truyền
– Hard alloy cutting tool : Dao cắt bằng hợp kim cứng, hoặc Hard alloy
– Clock spring : lò xo đồng hồ
– Change gear : hộp số, hộp tốc độ, hộp chạy dao
– Milling cutter : Dao phay
– Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ
– Dovetail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én
– Disk type milling cutter : Dao phay đĩa
– Face milling cutter : Dao phay mặt đầu
– Form relieved cutter : Dao phay hớt lưng
– Form relieved tooth : Răng dạng hớt lưng
– Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp
– Inserted blade milling cutter ; Dao phay răng ghép
– Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn
– Keyseat milling cutter : Dao phay rãnh then
– Right hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải
– Plain milling cutter : Dao phay đơn
– Single angle milling cutter : Dao phay góc đơn
– Slitting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt
Hãy tiếp tục theo dõi bài viết của chúng tôi để sưuu tập đầy đủ thuật ngữ và từ vựng cho bộ từ điển tiếng anh ngành cơ khí bạn nhé!
Tổng hợp các bài viết về tiếng anh cơ khí:
http://ebooks.edu.vn/category/tieng-anh-co-khi