Thuật ngữ thông dụng trong dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán phần I


Như các bạn đã biết, kế toán luôn là một ngành vô cùng “ hot” vì một lý do vô cùng đơn giản là công ty nào dù là nhà nước hay tư nhân, dù lớn hay nhỏ đều cần có ít nhất 1 kế toán viên. Thị trường việc làm của các kế toán luôn luôn sôi động. Tuy nhiên, với sự phát triển của kinh tế thị trường, các kế toán viên cần phải trau dồi thêm các kiến thức mới nhất là ngoại ngữ, chủ yếu là tiếng anh để phù hợp với thị trường và cuộc sống hiện nay. Để giúp các bạn có thể “ update” các tài liệu mới hàng ngày, aroma xin cung cấp một danh sách các thuật ngữ thông dụng trong dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán. Chủ đề này sẽ được củng cố trong nhiều tuần với đa dạng các bài viết liên quan, mời các bạn đón đọc.

tiếng anh kế toán

Thuật ngữ thông dụng trong dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán phần I!

– Bad debts treated : / bad det tri:tid/Nợ khó đòi đã xử lý

– Foreign currencies [‘fɔrin ‘kʌrənsis] : Ngoại tệ các loại

– Short-term liabilities [∫ɔ:t – tə:m ,laiə’bilitiz]  : Nợ ngắn hạn

– Project for public services and projects  [‘prədʒekt fɔ ‘pʌblik ‘sə:visis ənd ‘prədʒekt] : Dự án chi sự nghiệp, dự án

Fund financial reserve [fʌnd fai’næn∫l ri’zə:v ] : Quỹ dự phòng tài chính

– Short-term borrowings [∫ɔ:t – tə:m ‘bɔrouiηz]: Vay ngắn hạn

– Funds that form of fixed assets [fʌnd ðæt frɔ m əv fix ‘æset ]: Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

– Leasehold assets [‘li:should ‘æset] : Tài sản thuê ngoài

– Stockholders’ equity [‘stɔk,houldəz ‘ekwiti]: Nguồn vốn kinh doanh

– Materials [mə’tiəriəl], goods kept for processing [gudz kep fɔ ‘prousesiη] : Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

– Bonds issued [bɔnd ‘isju:əd] : Trái phiếu phát hành

– Get escrow [get es’krou] , Long-term deposits [lɔη təm di’pɔzit ] : Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn

– Deferred tax payable [di’fə:d tæx ‘peiəbl]: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

– Short-term mortgages, collateral, deposits [∫ɔ:t – tə:m ‘mɔ:gidʒ, kɔ’lætərəl, di’pɔzit ] : Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn

– Margin of property revaluation [‘mɑ:dʒin əv ‘prɔpəti ,ri:vælju:’ei∫n] : Chênh lệch đánh giá lại tài sản

– Short-term security investments [∫ɔ:t – tə:m si’kjuərəti in’vestmənt] : Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

– Exchange rate differences [iks’t∫eindʒ reit ‘difrəns] : Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Với các thuật ngữ thông dụng trong dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán bên trên, các kế toán viên sẽ không gặp bất kỳ khó khăn nào trong việc tìm hiểu về các tài liệu chuyên ngành. Chúng tôi sẽ tiếp tục cung cấp tới các bạn các thuật ngữ tiếng anh thường gặp trong chuyên đề dich tieng anh chuyen nganh kế toán phần II.

Nội dung khác liên quan:

>> TRA TỪ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN ONLINE VỚI CÁC TỪ VỰNG THÔNG DỤNG NHẤT

>> ĐỀ TÀI VIẾT CÁC BÀI LUẬN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *