Tài liệu học tiếng anh chuyên ngành kế toán với những từ vựng thông dụng nhất


Kế toán là bộ phận vô cùng quan trọng không thể thiếu ở tất cả các cơ quan và tổ chức. Vì vậy thị trường việc làm của nghề này vô cùng rộng lớn. Hãy cùng làm một phép tính nhỏ nhé: Cho đến năm 2018, tỷ lệ việc làm trong lĩnh vực kế toán sẽ tăng trưởng khoảng 23% mỗi năm. Hàng năm nước ta có hàng chục ngàn doanh nghiệp được thành lập, như vậy trung bình mỗi cơ sở doanh nghiệp cần 2 đến 6 kế toán, kiểm toán viên. Và trog số đó không ít doanh nghiệp là của người nước ngoài đâu từ hay vốn hàon toàn là từ nước ngoài, vậy, cơ hội việc làm của ngành này là vô cùng rộng lớn và đa dạng. Chính vì lý do đó, aroma luôn cô gắng mang đến nhiều tài liệu học tiếng anh chuyên ngành kế toán để giúp các bạn có được công việc mơ ước.

 tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan

Trong bài viết này là update một số từ vựng quan trọng trong kế toán

– Law of demand [lɔ: əv di’mɑ:nd] : Quy luật của cầu.

– Law of diminishing returns [lɔ: əv di’mini∫ip ri’tə:n] : Quy luật lợi tức giảm dần.

– Law of diminishing marginal utility [lɔ: əv di’mini∫ip ‘mɑ:dʒinl ju:’tiləti] : Quy luật độ thoả dụng cận biên giảm dần.

– Law of variable proprerties [lɔ: əv ‘veəriəbl prɔ:pəris] : Quy luật về các đặc tính biến đổi.

– Law of one price [lɔ: əv wʌn prɑi] : Quy luật một giá.

– Leading links principle [‘li:diη liηks ‘prinsəpl] : Nguyên tắc đầu mối hàng đầu.

– Leading sector [‘li:diη’sektə] : Ngành dẫn đầu.

– Leakages [‘li:kidʒ] : Những khoản rò rỉ.

– Leap – frogging [li:p ‘frɔgiη] : Sự nhảy cóc.

– Least cost method of production [li:st cost ‘meθəd əv prə’dʌk∫n ] : Phương sản xuất dựa trên giá thành thấp nhất.

– Least squares [li:st skweə] : Phương pháp bình phương nhỏ nhất.

– Lender of last resort [‘lendə əv lɑ:st ri:’zɔ:t] Người cho vay cứu cánh cuối cùng.

– Leger tender [‘ledʒə ‘tendə] : Phương tiện thanh toán hợp pháp (luật định).

– Less developed countries (LDCs) [Les di’veləp ‘kʌntris]: Các nước chậm phát triển.

– Letter of credit [‘letə əv ‘kredit] : Thư tín dụng.

– Liabilities [,laiə’biliti] : Nợ.

– Likehood function [laik hud ‘fʌηk∫n] : Hàm hợp lý

– Likehood ratio test (LD) [laik hud ‘rei∫iou test ] : Kiểm định tỷ số hợp lý.

– Limited company [‘limitid ‘kʌmpəni] : Công ty trách nhiệm hữu hạn.

– Limited dependent variables [‘limitid di’pendənt ‘veəriəbls] : Các biến số phụ thuộc hạn chế.

– Limited information (LI) [‘limitid ,infə’mei∫n] : Thông tin hạn chế.

– Limited liability [‘limitid ,laiə’biliti] : Trách nhiẹm hữu hạn.

– Limit pricing [‘limitid prai:siη] : Định giá giới hạn.

– Linear combination [‘liniə ,kɔmbi’nei∫n] : Tổ hợp tuyến tính.

Chúc các bạn học tiếng anh vui  vẻ. Trong tuần tới aroma tiếp tục cung cấp tới các bạn thêm nhiều tài liệu học tieng anh chuyen nganh ke toan hay và hữu ích, hi vọng các bạn quan tâm và theo dõi


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *