Bí quyết học những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Trong học tiếng Anh thì học từ vựng là một trong những việc khó khăn, nhàm chán và là nguyên nhân chính gây nên sự chán nản cho người học. Những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất là tài liệu cần thiết và là chìa khóa cho người học tiếng Anh có được kết quả tốt nhất. Để giúp các bạn học từ vựng Anh văn hiệu quả và có được các từ vựng cần thiết cho quá trình học tập của mình hãy tham khảo chi tiết nội dung sau đây nhé!
Bí quyết học những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Khi học tiếng Anh, phần học từ vựng là khó khăn nhất và gây nên sự mệt mỏi cho người học. Ghi nhớ từng từ vựng là một việc quá khó khăn và mệt mỏi cho người học. Tuy nhiên, để học những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất thì bí quyết học tập là điều quan trọng nhất cho các bạn. Những bí quyết cơ bản nhấy như sau:
– Chuẩn bị tài liệu học phù hợp: Khi bạn ở trình độ căn bản thì cần lựa chọn tài liệu ở trình căn bản, dần dần nâng cao trình độ. Đừng “chưa học bò đã lo học chạy” sẽ khiến bạn nản trong học tập ngay.
– Học từ vựng theo chủ đề: Đây là cách học cơ bản của rất nhiều người và đều là bí quyết thành công của họ. Không học rời rạc từng từ mà hãy lựa chọn các chủ đề để học. Học dứt điểm một chủ đề sẽ giúp bạn có được những hứng thú hơn và học hiệu quả hơn. Hãy ưu tiên những chủ đề từ vựng mà bạn yêu thích học trước để tăng hứng thú nhé.
– Học theo cụm từ, không học từng từ riêng lẻ. Ưu điểm của học theo cụm từ là bạn sẽ hiểu được từ vựng đó dùng như thế nào và có thể biến đổ ra sao. Nếu học riêng lẻ từng từ bạn khó biết được cách sử dụng của nó và đặc biệt sẽ khiến quá trình ghi nhớ của bạn thêm dài hơn và mệt hơn.
– Học nói ra miệng những từ vựng mà mình đã học được. Đừng chỉ học viết và nhớ, hãy nói. Nói sẽ giúp bạn vừa nghe được vừa nói được và tăng khả năng ghi nhớ hơn.
– Áp dụng ngay từ vựng vào giao tiếp để có thể ghi nhớ nhanh và nhớ lâu. Nếu bạn chỉ học mà không áp dụng thì bạn sẽ quên ngay.
Đó là những bí quyết cơ bản nhất cho quá trình học từ vựng tiếng Anh mà các bạn có thể áp dụng để học hiệu quả.
Những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất sẽ được Aroma cung cấp theo từng chủ đề thông dụng cơ bản như sau:
– Từ vựng về các vật dụng trong nhà:
Bed: cái giường ngủ
Fan: cái quạt
Clock: đồng hồ
Chair: cái ghế
Bookshelf: giá sách
Picture: bức tranh
Wardrobe: tủ quần áo
Pillow: chiếc gối
Blanket: chăn, mền
Computer: máy tính
Bin: thùng rác
Television: ti vi
Telephone: điện thoại bàn
Air conditioner: điều hoà
Toilet: bồn cầu
Washing machine: máy giặt
Dryer: máy sấy
Sink: bồn rửa tay
Shower: vòi hoa sen
Tub: bồn tắm
– Từ vựng về chủ đề gia đình:
Father: bố
Mother: mẹ
Son: con trai
Daughter: con gái
Parent: bố/mẹ
Child: con
Wife: vợ
Husband : chồng
Sibling: anh/chị/em ruột
Brother: anh trai/em trai
Sister: chị gái/em gái
Relative: họ hàng
Uncle: bác trai/cậu/chú
Aunt: bác gái/dì/cô
Nephew: cháu trai
Niece: cháu gái
Grandmother: bà
Grandfather: ông
Grandparent: ông bà
Grandson: cháu trai
– Từ vựng chủ đề màu sắc:
Pink /pɪŋk/ (adj): hồng
Gray /greɪ/ (adj): xám
Red /red/ (adj): đỏ
Black /blæk/(adj): đen
Brown /braʊn/ (adj): nâu
Beige /beɪʒ/(adj): màu be
Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím
Purple /`pə:pl/: màu tím
Bright red /brait red /: màu đỏ sáng
Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi
Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.
Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm
Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm
Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm
Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt
– Từ vựng chủ đề thời tiết:
Cloudy / ˈklaʊdi /: nhiều mây
Windy / ˈwɪndi /: nhiều gió
Foggy / ˈfɔːɡi /: có sương mù
Stormy / ˈstɔːrmi /: có bão
sunny / ˈsʌni /-có nắng
frosty / ˈfrɔːsti /-giá rét
dry / draɪ /-khô
wet / wet / -ướt
hot / hɑːt /-nóng
cold / koʊld /-lạnh
chilly / ˈtʃɪli /-lạnh thấu xương
Wind Chill / wɪnd tʃɪl /: gió rét
Torrential rain / təˈrenʃl reɪn /: mưa lớn, nặng hạt
Flood / flʌd /: lũ, lụt, nạn lụt
the Flood; Noah’s Flood / ˌnoʊəz flʌd / : nạn Hồng thuỷ
lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp
Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi
Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét
Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét
Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm /: Bão tố có sấm sét, cơn going
Có hàng trăm những chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất mà trong khuôn khổ bài viết chúng tôi không đề cập hết. Các bạn có thể tham khảo thêm tại tiếng Anh Aroma nhé!