Thuật ngữ tiếng anh công nghệ thông tin


Để tiến tới việc hội nhập công nghệ thông tin trong khu vực và trên thế giới, việc học tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin là rất cần thiết và quan trọng. Để giúp người học có thêm nhiều kiến thức, dưới đây Aroma xin đưa ra các thuật ngữ được sử dụng trong ngành này.

tiếng anh công nghệ thông tin

Operating system (n) Hệ điều hành
Multi-user (n) Đa người dùng
Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau.
Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
Broad classification: Phân loại tổng quát
Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
Gateway (n) Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
OSI: Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
Packet: Gói dữ liệu
Source Code
Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
Port: Cổng
Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
Memory : bộ nhớ
Microprocessor: bộ vi xử lý
Operation : thao tác
Storage : lưu trữ
Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
Graphics (n) Đồ họa
Hardware (n) Phần cứng/ software: phần mềm
Text (n) Văn bản chỉ bao gồm ký tự
Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư liệu.
Configuration (n) Cấu hình
Protocol (n) Giao thức
Technical (a) Thuộc về kỹ thuật
Pinpoint (v) Chỉ ra một cách chính xác
Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ
Semiconductor memory (n) Bộ nhớ bán dẫn
Trên đây là các từ vựng tiếng anh sử dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Hãy nhanh tay ghi chép lại các thuật ngữ này để bổ sung vào kho từ vựng của mình nhé. Ngoài ra bạn dang hoạt động trong lĩnh vực này, hay bạn là người đi làm, có mong muốn học tiếng anh phục vụ cho công việc?

Hãy đến với trung tâm tiếng anh Aroma– đào tạo tiếng anh dành riêng cho người đi làm. Trung tâm tự hào là một trong những địa điểm uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam về giảng dạy tiếng anh cho người đi làm. Cùng với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có trình độ cao, đến từ các trường đại học danh tiếng, chắc chắn bạn sẽ có những tiết học bổ ích. Hơn nữa, bên cạnh tiếng anh căn bản, bạn còn được bổ sung các kiến thức về kĩ năng dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin, dịch tiếng anh chuyên ngành tài chính,…Hãy truy cập trang web: aroma.vn để biết thêm thông tin chi tiết. Chúc các bạn học tốt.

Tìm hiểu thêm: 3 phương pháp học tiếng anh nhanh nhất


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *