Thuật ngữ tiếng anh ngành cơ khí chế tạo máy (tiếp)
Cơ khí là một chuyên ngành vô cùng quan trọng với nền kinh tế của Việt Nam. Cũng chính vì thế mà các kỹ sư cơ khí luôn cố gắng để có thể cập nhật những kỹ thuật mới nhất, công nghệ tiến bộ nhất giúp cải thiện ngành cơ khí nước nhà. Để giúp các kỹ sư, chúng tôi xin gửi đến đọc giả bài viết về các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy, mời đọc giả theo dõi.
Thuật ngữ tiếng anh cơ khí chế tạo máy với D
– Dead center : Mũi tâm tĩnh
– Deformationn : sự biến dạng
– dead-smooth file : giũa tinh
– dense structure : cấu trúc chặt
– diamond pin : chốt hình thoi
– Dẹpth of cutn : chiều sâu cắt
– Detail drawing : bản vẽ chi tiết
– dick-type wheel : đá mài dạng đĩa
– differential indexing : phân độ vi sai
– dielectric fluid : chất lỏng cách điện
– direct indexing : phân độ trực tiếp
– Discontinuous shearing segment chip : Phoi vòng không liên tục
– Discontinuous breaking segment chip : Phoi vòng gãy
– dish wheel : đá mài đĩa
– double- head wrench : cờ lê 2 đầu
– disk-type milling cutter : dao phay đĩa
– double-angle milling : dao phay góc kép
– drilling machine : máy khoan
– double-angle point : điểm góc kép
– drilling rig : tháp khoan
– drawbar, draw- in rod : thanh kéo
– drill chuck : đầu kẹp mũi khoan
– driver plate : mâm quay
– drivig pin : chốt xoay
– driver’s cabin : buồng lái
Thuật ngữ tiếng anh cơ khí chế tạo máy với E
– eccentric clamp : kẹp lệch tâm
– electric- contact gaugehead : đầu đo điện tiếp xúc
– electric bine : thợp công tắc điện
– electric drill : khoan điện cầm tay
– electrical- discharge machining : gia công bằng phóng điện
– electric locomotive : dầu máy điện
– electric-spark machining : gia công tia lửa điện
– electrophysical machining : sự gia công hoá lí
– end mill : dao phay mặt đầu
– expansion reamer : dao chuôt nong rộng
– End Viewn : Hình chiếu cạnh
– end support : giá đỡ phía sau
– engine compartment : buồng động cơ máy
– engraving machine : máy phay chép hình
– engine lathe : máy tiện ren
– expanding mandrel : trục gá bung
Thuật ngữ tiếng anh cơ khí chế tạo máy với F
– Face conveyer ; băng chuyền
– face milling cutter : dao phay mặt
– Face lathen : máy tiện cụt
– face milling head : đầu dao phay mặt
– facing tool : dao tiện mặt đầu
– face plate : mâm giữ
– feed back sensing head : đầu ghi hồi chuyển
– Feed selectorn : Bộ điều chỉnh lượng ăn dao
– feed box : hộp xe dao
– feed shaft : trục chạy dao
– ferm-relieved tooth : răng dạng hớt lưng
– final rocket stage : tầng tên lửa cuối cùng
– finishing turning tool : dao tiện tinh
– flat form tool : dao định hình phẳng
– Fixed support : Gối tựa cố định
– flat chisel : cái đục phẳng
– flat-nose pliers : kìm mỏ dẹp
– flaring cup wheel : đá mài hình chậu côn
– flat point L điểm phẳng
– flat-nose pliers : kìm mỏ dẹp
– follower rest : tốc lăn theo
– four-jaw chuck : mâm cặp bốn chấu
– form tool : dao định hình
– freight car : toa chở hàng
– front colum : trụ trước
– frontal plane of projection : mặt phẳng chính diện
– front fender : mudguardchắn bùn trước
– front slide : bàn trượt trước
– front pilot : thân trước
– fuel pump and injector : bơm và vòi phun nhiên liệu
Hãy tiếp tục theo dõi chúng tôi để nhận được những bài hcọ bổ ích liên quan trực tiếp đến chuyên ngành tieng anh co khi che tao may bạn nhé!