700 Thuật ngữ xuất nhập khẩu tiếng anh thông dụng phần III


Hãy cùng aroma tiếp tục học thuật ngữ xuất nhập khẩu tiếng anh trong bài viết ngày hôm nay với dánh sách thuật ngữ được liệt kê chi tiết theo thứ tự bảng chữ cái giúp bạn học và nhớ lâu hơn!

thuật ngữ xuất nhập khẩu

  1. Các thuật ngữ xuất nhập khẩu tiếng anh bắt đầu với P

– Packing List : Phiếu đóng gói hàng

– Particular average : Tổn thất riêng

– Partial loss : Tổn thất bộ phận

– Paying Bank : Ngân hàng thanh toán

– Partial shipment allowed : Hàng hóa có thể giao từng phần

– Port of discharge : Cảng dỡ hàng

– Partial shipment not allowed : Hàng hóa phải giao một lần

– Place of presentation : Địa điểm xuất trình

– Protest for Non-payment : Kháng nghị không trả tiền

– Port of loading : Cảng xếp hàng

– Presenting Bank : Ngân hàng xuất trình

– Purchase Order : Đơn đặt hàng

– Pro Forma Invoice : Hóa đơn chiếu lệ

– Phytosanitary Certificate : Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật

– Promissory note : Kỳ phiếu/ hối phiếu nhận nợ

– Provisional invoice ; Hóa đơn tạm thời

2. Các thuật ngữ xuất nhập khẩu tiếng anh bắt đầu với Q and R

– Railroad Bill of Lading : Vận đơn đường sắt

– Red clause L/C : Thư tín dụng điều khoản đỏ

– Received for Shipment : Hàng nhận để chở

– Reimbursing Bank : Ngân hàng hoàn trả

– Reimbursement : Bồi hoàn

– Remitting Bank : Ngân hàng chuyển chứng từ

– Restrictive Endorsement : Ký hậu hạn chế

– Report on Receipt of cargos : Biên bản kết toán nhận hàng

– Risk insured against : Rủi ro được bảo hiểm

3. Các thuật ngữ xuất nhập khẩu tiếng anh bắt đầu với S

Sales contract : Hợp đồng mua hàng

– Seaway Bill : Giấy gửi hàng đường biển

– Sanitary Certificate : Giấy chứng nhận vệ sinh

– Ship owner : Chủ tàu

– Statement of facts : Bản kê sự kiện

– Shipment date : Ngày giao hàng

– Short ton : Tấn ngắn (907,18kg) theo hệ Mỹ

– Shipping Marks : Ký mã hiệu hàng hóa

– Shipping agent : Đại lý tàu biển

– Stowage plan : Sơ đồ xếp hàng

– Shipment by first available steamer : Giao hàng lên chuyến tàu đầu tiên

– Shipping note : Phiếu gửi hàng

– Shipped on Board : Hàng đã được bốc lên tàu

– SWIFT code = BIC code : Mã định dạng ngân hàng

– Subject to the opening of L/C : Giao hàng sau khi nhận được L/C

– Subject matter insured : Đối tượng bảo hiểm

– Subject to shipping space available : Giao hàng khi có khoang tàu

– Subject to export license : Giao hàng khi có giấy phép xuất khẩu

– Supplement to The UCP for Electronic Presentation : Bản phụ trương của UCP 600 về việc xuất trình chứng

Hãy tiếp tục theo dõi chúng tôi để tìm hiểu thêm về các thuat ngu xuat nhap khau tieng anh bạn nhé!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *