100 thuật ngữ tiếng anh xuất nhập khẩu


Tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng anh là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất cũng chính vì sự phổ biến và phức tạp của chuyên ngành này. Cũng vì lý do đó, nếu bạn còn đang thắc mắc về xuất nhập khẩu tiếng anh là gì thì hãy đọc bài viết này của chúng tôi để tìm hiểu kỹ lưỡng về các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành này.

import

Thuật ngữ xuất nhập khâu tiếng anh

Fiduciary loan (n): Khoản cho vay không có đảm bảo.

Loan on interest (n): Sự cho vay có lãi.

Long loan (n): Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn.

Hourly wages (n): Tiền lương giờ

Short loan (n): Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn.

Maximum wages (n): Tiền lương tối đa

Unsecured insurance (n): Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.

Minimum wages (n): Tiền lương tối thiểu

Warehouse insurance (n): Sự cho vay cầm hàng, lưu kho.

Monthly wages (n): Tiền lương hàng tháng

Day’s wages (n): Tiền lương công nhật

Air waybill : vận đơn hàng không

Fixed wages (n): Tiền lương cố định

Shipment: Việc gửi hàng

Job wages (n): Tiền lương theo công việc

Merchandise: Hàng hóa mua và bán

Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)

Thuật ngữ xuất nhập khâu tiếng anh

Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ

Money wages (n): Tiền lương danh nghĩa

Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan

Real wages (n): Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát)

Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

Commodity : Sản phẩm

Shipping agent : Đại lý tàu biển

Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)

Waybill: Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)

Customs declaration form: tờ khai hải quan

Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)

Quality : Chất lượng

Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

Quantity : Số lượng

Price : Gía sản phẩm

Shipment / Delivery : Vận chuyển

Tips: Giấy tờ cần cho thanh toán bao gồm

Packing :Đóng gói

– Container port (cảng công-ten-nơ); to Containerize (cho hàng vào công-ten-nơ)

– Customs declaration form: tờ khai hải quan

warranty : Bảo hành

Claim : Kháng nghị

Hãy truy cập vào trang web của chúng tôi để tìm có thêm thông tin chính xác nhất để trả lời câu thắc mắc về xuat nhap khau tieng anh la gi bạn nhé!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *