Thuật ngữ để viết chứng từ xuất nhập khẩu tiếng anh phần 3


Trở ngại của các nhân viên hải quan hay các nhân viên trong ngành xuất nhập khẩu là các thuật ngữ xuất hiện thường xuyên trong chứng từ xuất nhập khẩu tiếng anh. Chính vì lý do này, chúng tôi xin cung cấp tới các bạn danh sách các thuật ngữ thông dụng nhất trong ngành này, mời quý vị theo dõi. 

>  Thuật ngữ để viết chứng từ xuất nhập khẩu tiếng anh phần 1

Thuật ngữ để viết chứng từ xuất nhập khẩu tiếng anh phần 2

import-export

– Accepting Bank – Ngân hàng chấp nhận

– Advance payment – Thanh toán trước giao hàng

– Application for Collection – Đơn yêu cầu nhờ thu

– Advising Bank – Ngân hàng thông báo L/C

– BIC code – Mã định dạng ngân hàng

– Airway Bill – Vận đơn hàng không

– Bill of Exchange – Hối phiếu

– At sight bill – Hối phiếu trả tiền ngay

– Amendment of Documentary Credit – Sửa đổi thư tín dụng

– Bill of Lading – Vận đơn đường biển

– Applicant for – Người yêu cầu mở L/C

– Bill of lading to charter party – Vận đơn theo hợp đồng thuê tàu chuyến

– Bill of Freight – Vận đơn đường sắt

– Blank Endorsement – Ký hậu để trống

– Application for Documentary Credit – Đơn yêu cầu phát hành L/C

– Bonded warehouse – Kho ngoại quan

– As soon as possible asap – Càng sớm càng tốt

– Bunker Adjustment Factor – Phụ phí nhiên liệu

– Bank Identifier Code – Mã định dạng ngân hàng

– Booking Note – Giấy lưu cước

– At sight – Ngay khi nhìn thấy (trong thanh toán)

– Back-to-Back L/C – L/C giáp lưng

– Endorser/ Assignor Người chuyển nhượng

– Final invoice Hóa đơn chính thức

– Free Alongside Ship FAS – Giao dọc mạn tàu

– Estimated time of departure – Ngày tàu khởi hành dự kiến

– Free on Board – Giao lên tàu

– Estimated time of arrival – Ngày tàu đến dự kiến

– Free Carrier – Giao cho người chuyên chở

– Ex Work – Giao hàng tại xưởng

– Expired date  – Ngày hết hạn

– Force Majeure – Trường hợp bất khả kháng

– Document of title – Chứng từ sở hữu hàng hóa

– Documents Against Acceptance – Chấp nhận thanh toán trao chứng từ

– Documents Against Payment – Thanh toán trao chứng từ

– Documentary Collection – Nhờ thu kèm chứng từ

– Documentary bill – Hối phiếu kèm chứng từ

– Dispatch money – Tiền thưởng bốc dỡ hàng nhanh

– Collecting Bank – Ngân hàng thu hộ

– Destination Delivery Charge – Phụ phí giao hàng tại cảng đến

– Delivery Document – Chứng từ giao hàng

– Cleaning Fee  – Phụ phí vệ sinh container

– Cost, Insurance and Freight – Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí

– Delivery Order – Lệnh giao hàng

– Forwarder’s Cargo Receipt – Vận đơn của người giao nhận

– Detailed Invoice – Hóa đơn chi tiết

– Consigner/ Shipper – Người giao hàng/ người bán

– Collection of Payment – Phương thức nhờ thu

– Consular Invoice – Hóa đơn lãnh sự

– Clean Collection – Nhờ thu trơn

Hãy tiếp tục theo dõi phần tiếp theo của những thuật ngữ thông dụng xuất hiện trong chứng từ xuat nhap khau tieng anh của chúng tôi bạn nhé!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *