Từ viết tắt trong xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh tại ngân hàng


Trong giao dịch xuất nhập khẩu, ngân hàng được thừa nhận như một bên trung gian giúp tăng độ tin cậy giữa hai bên. Các doanh nghiệp xuất nhập khẩu chính vì thế cần thường xuyên giao dịch với ngân hàng chứ không chỉ đơn thuần vì mục đích thanh toán. Vậy bạn đã biết các từ viết tắt trong xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thường dùng khi giao dịch với ngân hàng? Bài viết mà aroma chia sẻ sau đây sẽ giúp bạn tìm hiểu một cách cụ thể vấn đề này!

Tu-viet-tat-trong-xuat-nhap-khau-bang-tieng-anh-tai-ngan-hang

Các từ viết tắt trong xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thường dùng khi giao dịch tại ngân hàng

Reference Code English Cách đọc Tiếng Việt
AWR B/L Endorsement /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/ /ɪnˈdɔːrsmənt/ Ký hậu vận đơn
B/L Bill of Lading /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/ Vận đơn
BAC Export Bill under Usance DC /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /’ju:zəns/ Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả chậm
BAP Export Bill Collection under D/A /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /kəˈlekʃn/ /ˈʌndər/ Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả chậm (D/A)
BCC Cheque Collection /tʃek/ /kəˈlekʃn/ Séc nhờ thu
BLR Base Lending Rate /beɪs/ /ˈlendɪŋ reɪt/ Lãi suất cho vay cơ bản
BPC Export Billl under Sight DC /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /saɪt/ Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả ngay
BPP Export Bill Collection under D/P /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /kəˈlekʃn/ /ˈʌndər/ Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả ngay (D/P)
BR Import Bill under Sight DC /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /saɪt/ Chứng từ nhập khẩu dưới L/C trả ngay
CHG Charge(s) /tʃɑːrdʒ/ Lệ phí
CIL Import Loan /ˈɪmpɔːrt/ /loʊn/ Khoản vay nhập khẩu
COMM Commission /kəˈmɪʃn/ Phí
CUA Current Account /ˈkɜːrənt əkaʊnt/ Tài khoản vãng lai
CUI Current Account with Interest Bearing /ˈkɜːrənt əkaʊnt/ /wɪθ/ /ˈɪntrəst/ /ˈberɪŋ/ Tài khoản vãng lai có lãi suất
DC Sight Documentary Credit /saɪt/  /ˌdɑːkjuˈmentri/ /ˈkredɪt/ L/C nhập khẩu trả ngay
DCA Export DC Advising /ɪkˈspɔːrt/ /ədˈvaɪzɪŋ/ Thông báo L/C xuất khẩu
DD Demand Draft /dɪˈmænd dræft/ Hối phiếu (đi)
DISC Discrepancy /dɪsˈkrepənsi/ Bất hợp lệ
DPB Import Bill under Usance DC /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər//’ju:zəns/ Chứng từ nhập khẩu dưới L/C trả chậm
DPC Usance Documentary Credit /’ju:zəns/  /ˌdɑːkjuˈmentri/ /ˈkredɪt/ L/C nhập khẩu trả chậm
EXP Export /ɪkˈspɔːrt/ Xuất khẩu
FLN Fixed Term Loans /fɪkst/ /tɜːrm//loʊns/ Khoản vay thanh toán cuối kỳ
GTE/GT1 Guarantee /ˌɡærənˈtiː/ Bảo lãnh
HIB Internet Banking /ˈɪntərnet/ /ˈbæŋkɪŋ/ Ngân hàng trực tuyến
IBC Import Bill under Collection (DP, DA) /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /kəˈlekʃn/ Chứng từ nhập khẩu nhờ thu (D/A, D/P)
IIL Irregular Installment Loan /ɪˈreɡjələr/ /ɪnˈstɔːlmənt/ /loʊn/ Khoản vay thanh toán định kỳ khác nhau
IMP Import /ˈɪmpɔːrt/ Nhập khẩu
INV Invoice /ˈɪnvɔɪs/ Hóa đơn
ISS BK Issuing Bank /ˈɪʃuːɪŋ//ˈbæŋk/ Ngân hàng phát hành (L/C)
LAE Export Loan /ɪkˈspɔːrt//loʊn/ Khoản vay theo hợp đồng xuất khẩu
LP Local Payment /ˈloʊkl/ /ˈpeɪmənt/ Thanh toán trong nước
MDA Marginal Deposit against Load /ˈmɑːrdʒɪnl/ /dɪˈpɑːzɪt/ /əˈɡenst/ /loʊd/ Tỷ lệ ký quỹ trên khoản vay
OBC Export Bill under Collection (without financing) /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /kəˈlekʃn/ Chứng từ xuất khẩu nhờ thu (không chiết khấu)
P/O Payment Order /ˈpeɪmənt/ /ˈɔːrdər/ Ủy nhiệm chi
PC Export Loan /ɪkˈspɔːrt/ /loʊn/ Khoản vay theo L/C xuất khẩu
RBL Reducing Balance Loan /rɪˈduːs/ /ˈbæləns/ /loʊn/ Khoản vay thanh toán định kỳ bằng nhau
REF Reference /ˈrefrəns/ Số tham chiếu
RFE Receivable Finance /rɪˈsiːvəbl/ /ˈfaɪnæns/ Tài trợ khoản phải thu
SDC Standby DC /ˈstændbaɪ/ L/C dự phòng
SGT Shipping Guarantee /ˈʃɪpɪŋ/ /ˌɡærənˈtiː/ Bảo lãnh nhận hàng
SSV Saving Account /ˈseɪvɪŋ/ /əˈkaʊnt/ Tài khoản an lợi
T Internal Transfer /ɪnˈtɜːrnl/ /trænsˈfɜːr/ Thanh toán nội bộ
TD1 Time Deposit Account /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /əˈkaʊnt/ Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
TD3 Deposit Under Lien /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈʌndər/ /ˈliːən/ Tiền gửi cầm cố
TD4 Saving Deposit /ˈseɪvɪŋ/ /dɪˈpɑːzɪt/ Tiền gửi tiết kiệm
TDI Time Deposit Interim Interest /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈɪntərɪm/ /ˈɪntrəst/ Tiền gửi kỳ hạn nhận lãi theo chu kỳ thỏa thuận
TMD Time Deposit /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ Tiền gửi kỳ hạn
TRA Time Deposit Interim Interest /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈɪntərɪm//ˈɪntrəst/ Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn nhận lãi hàng tháng
TRC Time Deposit for Secured Credit Card /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /fər/ /səˈkjʊrɪd/ /ˈkredɪt/ /kɑːrd/ Tiền gửi ký quỹ cho thẻ tín dụng
TRF Transfer /trænsˈfɜːr/ Chuyển khoản
TT Telegraphic Transfer /ˌtelɪˈɡræfɪk/ /trænsˈfɜːr/ Điện chuyển tiền (đi)
TTI Inward Telegraphic Transfer /ˈɪnwərd/ /ˌtelɪˈɡræfɪk/ /trænsˈfɜːr/ Điện chuyển tiền (đến)
WDR Withdrawal /wɪðˈdrɔːəl/ Rút tiền

Các từ viết tắt trong xuất nhập khẩu mà aroma chia sẻ trên đây hy vọng sẽ giúp ích cho công việc của bạn trong lĩnh vực này. Các từ viết tắt trong logistics sẽ giúp bạn hiểu biết và áp dụng kiến thức một cách hiệu quả hơn vào thực tế.

Xem thêm:


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *