Học các từ vựng về các loại bệnh thường gặp trong tiếng anh


Cùng với giao trinh hoc tieng anh co ban, người học cần bổ sung cho mình thêm những từ vựng cần thiết hàng ngày. Bài này Aroma xin chia sẻ từ vựng về những căn bệnh thông thường bằng tiếng anh, giúp người học có thêm nhiều từ vựng phục vụ giao tiếp hiệu quả.

 giao trinh tieng anh giao tiep co ban

Tuberculosis: bệnh lao

Surgeon: bác sĩ giải phẫu

Stroke/ Heart attack : bệnh tim

 Sprain : Bong gân

Smallpox : bệnh đậu mùa

Scabies : Bệnh ghẻ

Psychologist :bác sĩ tâm lý học

Pediatrician : bác sĩ nhi kho

Ophthalmologist : bác sĩ khoa mắt

Obstetrician:bác sĩ sản khoa

Malaria : Sốt rét

Typhoid : bệnh thương hàn

Hepatitis  viêm gan

Gynecologist : bác sĩ phụ

Flu : Cúm.

Colic – Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)

Muscle cramp – Chuột rút cơ

To have a broken bone – Bị gãy xương

Travel sick – Say xe, trúng gió

Diarrhea: Ỉa chảy

 Dentist : nha sĩ

Constipation : táo bón

Cardiologist : bác sĩ bệnh tim

 Bilharzia: bệnh giun chỉ

Asthma : Suyễn

 Arthritis : đau khớp xương

Allergy : Dị ứng

 tongue depressor /tʌŋ  dɪ ˈpresəʳ/ – cái đè lưỡi

 stretch bandage /stretʃ ˈbæn.dɪdʒ/ băng cuộn dài

burn /bɜːn/ – bị bỏng

bruise /bruːz/ – vết thâm

cut /kʌt/ – bị cắt

. broken bone /ˈbrəʊ kən bəʊn/ – gãy xương

 infection /ɪn ˈfek ʃən/ – nhiễm trùng

sprain /spreɪn/ – sự bong gân

 sore throat /sɔːʳ  θrəʊt/ – viêm họng

cold /kəʊld/ – cảm lạnh . ví dụ: I don’t want to catch a cold!. Tôi không muốn bị cảm lạnh

high blood pressure /haɪ  blʌd  ˈpreʃ.əʳ/ – cao huyết áp

toothache /ˈtuːθ eɪk/ – đau răng

backache /ˈbæk eɪk/ – đau lưng

 stomach ache /ˈstʌ mək- eɪk/ – đau dạ dày

headache /ˈhed eɪk/ – đau đầu

black eye /blæk  aɪ/ – thâm mắt

 chill /tʃɪl/ – cảm lạnh

insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ – côn trùng đốt

 fever /ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao

rash /ræʃ/ – phát ban

Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona

Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng

Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách

Acne /’ækni/ : mụn trứng cá

Freckles /’frekl/ : tàn nhang

Sneeze /sni:z/ : hắt hơi

Deaf /def/ : điếc

Dumb /dʌm/ : câm

Runny nose/rʌniɳ n s / : sổ mũi

 Các bạn vừa được Aroma chia sẻ các từ vựng tiếng anh liến quan đến  bệnh tật. Hãy nhanh tay ghi chép lại các từ vựng này để bổ sung vào kho từ vựng của mình nhé. Bên cạnh đó, nếu bạn là người đi làm, mong muốn học tiếng anh để có một mức lương hấp dẫn, hay có thêm nhiều cơ hội tốt,… bạn đang băn khoăn tím địa chỉ học tiếng anh uy tín, chất lượng?

Trung tâm tiếng anh Aroma, chuyên đào tạo tiếng anh dành riêng cho người đi làm. Đây là địa chỉ tin cậy, uy tín, là sự lựa chọn sáng suốt nhất của bạn. Đến với trung tâm, bạn được tiếp cận với giao trinh tieng anh giao tiep co ban đến nâng cao và đội ngũ giáo viên giỏi, tâm huyết với nghề, có trình độ cao. Sau một khóa học, trình độ tiếng anh giao tiếp của bạn sẽ tăng rõ rệt.

Tìm hiểu thêm: Lựa chọn giáo trình học tiếng anh giao tiếp cơ bản


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *