Giới thiệu về công ty sản xuất – Tiếng anh cơ khí (P1)


Bạn đã biết cách giới thiệu về công ty sản xuất – Tiếng anh cơ khí chưa? Hôm này, chúng tôi sẽ cùng bạn học cách tìm hiểu về công ty sản xuất thông qua một nhân sự ở đó. Chắc chắn, bạn sẽ còn học được nhiều điều rất hay và bổ ích đấy!

gioi-thieu-ve-cong-ty-san-xuat-tieng-anh-co-khi

Hội thoại: Giới thiệu về công ty sản xuất – Tiếng anh cơ khí

A: So, who do you work for?

Vậy anh làm việc cho công ty nào?

B: I work for a large multinational company called DAK Group. We have five main area of business – construction, heavy industry, shipbuilding, motor vehicles and telecommunications.

Tôi làm việc cho một công ty đa quốc gia lớn tên là DAK Group. Chúng tôi có năm lĩnh vực kinh doanh chính: xây dựng, công nghiệp nặng, đóng tàu, xe động cơ và viễn thông.

A: And which side of the business do you work in?

Anh làm mảng nào trong công ty?

B: The motor vehicles division. I work in our Belgian factory. We manufacture components for our car production plants in Europe.

Bộ phận xe động cơ. Tôi làm việc tại nhà máy Belgian của chúng tôi. Chúng tôi sản xuất các bộ phận cho những nhà máy sản xuất ôtô của chúng tôi ở châu Âu.

A: Where are DAK headquarters?

Trụ sở của DAK ở đâu thế?

B: In Seoul. But the company has operations in over fifty countries and thirty factories over the world.

Ở Seoul. Nhưng công ty đang hoạt động tại hơn năm mươi quốc giao và ba mươi nhà máy trên toàn thế giới.

Grammar

Ngữ pháp trong phần giới thiệu về công ty sản xuất bạn cần lưu ý các vấn đề sau:

  • To work for (Noun): làm việc cho (công ty nào)
  • To work in (Noun): làm việc ở (phòng ban/ bộ phận nào)
  • Which + (Noun) of (Noun): phần nào của … Ví dụ: which side of the business có nghĩa là phàn nào của doanh nghiệp
  • We manufacture …: chúng tôi sản xuất … Bạn lưu ý không dùng thi tiếp diwwnx cho động từ “manufacture

Các cấu trúc này, bạn sẽ dễ dàng áp dụng nếu áp dụng cùng các từ vựng liên quan tiếp theo.

Vocabulary

Trong đoạn hội thoại, bạn có thể học và mở rộng thêm các từ vựng sau:

  • large multinational company (n): công ty đa quốc gia lớn
  • medium-sized firm (n): công ty cỡ vừa
  • small family-owned business (n): công ty gia đình nhỏ
  • contruction (n): xây dựng
  • industry (n): công nghiệp
  • shipbuilding (n): đóng tàu
  • motor (n): động cơ
  • vehicle(n): xe
  • telecommunication (n): viễn thông
  • division (n): bộ phận, mảng
  • factory (n): nhà máy
  • to manufacture (= to produce) (v): sản xuất
  • component: thành phần, bộ phận
  • production (n): sản phẩm
  • plant (n): nhà máy
  • headquarter (n): trụ sở chính
  • to operate (v): hoạt động

Giới thiệu về công ty sản xuất là một phần quan trọng nếu bạn muốn học tập tốt hơn. Bạn hãy theo dõi thêm các bài học về tiếng anh cơ khí ở những phần tiếp theo nhé!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *