Thuật ngữ tiếng anh ngành kế toán


Tiếng anh ngành kinh tế là một mảng rất rộng, chia làm nhiều chuyên ngành khác nhau. Nếu bạn học chuyên ngành nào đều cần bổ sung kiến thức chuyên ngành đó vì mỗi ngành đều có một đặc thù riêng, ví dụ như học kế toán thì rất cần những tài liệu tiếng anh chuyên ngành kế toán.

 thuat-ngu-tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-3

Tuy nhiên, chỉ riêng ngành kế toán cũng đã là một lĩnh vực rất rộng và có vô số tai lieu tieng anh chuyen nganh ke toan cho các bạn lựa chọn. Hôm nay, Aroma lựa chọn gửi đến những thuật ngữ cơ bản nhất trong chuyên ngành này mà mọi nhân viên hay sinh viên học ngành kế toán đều cần biết. Cùng theo dõi nhé!

  1. Các thuật ngữ tiếng anh kế toán chung của ngành

  • Accounting: kế toán
  • Accounting equation: Assets = Liabilities + Owners’ Equity: phương trình kế toán: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  • Assets: tài sản
  • Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
  • Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
  • Auditing: kiểm toán
  • Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
  • Certified public accountant (CPA): Kế toán viên công chứng (CPA)
  • Dividends: cổ tức
  • Expenses: Chi phí
  • Financial accounting: kế toán tài chính
  • Financial statements: báo cáo tài chính
  • Historical cost principle: nguyên tắc giá gốc
  • Income statement: báo cáo thu nhập
  • Internal auditor: kiểm toán nội bộ
  • International Accounting Standards Board: Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế
  • Liabilities: Công nợ
  • Managerial accounting: kế toán quản trị
  • Net income: thu nhập ròng
  • Net loss: lỗ ròng
  • Net profit: Lợi nhuận thuần
  • Gross profit: Lợi nhuận tổng
  • Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
  • Owner investments: Các khoản đầu tư của chủ sở hữu
  • Income statement: Lãi lỗ
  • Revenue deductions: Các khoản giảm trừ
  • Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho
  1. Các lọai tài khoản kế toán phổ biến

  • TK 111 Cash on hand – Tiền mặt
  • TK 112 Cash at bank – Tiền gửi ngân hàng
  • TK 113 Cash in transit – Tiền đang chuyển
  • TK 121 Short-term security investments – Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
  • TK 128 Other short-term investments – Đầu tư ngắn hạn khác
  • TK 129 Allowance for short-term investments – Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
  • TK 131 Accounts receivable/ Trade receivables – Phải thu khách hàng
  • TK 133 Deductible VAT – Thuế GTGT được khấu trừ
  • TK 136 Internal receivables – Phải thu nội bộ
  • TK 138 Other receivables – Phải thu khác
  • TK 139 Allowance for uncollectible accounts –  Dự phòng phải thu khó đòi

Trên đây là những thuật ngữ phổ biến nhất của tai lieu tieng anh chuyen nganh ke toan. Vẫn còn rất nhiều những từ vựng, thuật ngữ ngành khác nữa mà bạn phải không ngừng cập nhật mỗi ngày. Điều đó không chỉ bổ sung kiến thức tiếng anh cho bạn mà còn hỗ trợ bạn được rất nhiều trong công việc hằng ngày đấy. Chúc bạn sớm thành công với việc học tiếng anh chuyên ngành của mình nhé!

Bài viết có nội dung liên quan:

>> Để học tốt tiếng anh chuyên ngành kế toán

>> Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán online


Comments (1)
  1. Đỗ Phương Thảo 13/09/2015

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *