Thuật ngữ tiếng anh kế toán online
Bên cạnh quá trình học tiếng anh chuyên ngành kế toán online hay tại các trung tâm tiếng anh. Người học nên chủ động trang bị, cũng như học thuộc các thuật ngữ chuyên ngành.
Bài này, trung tâm tiếng anh Aroma xin chia sẻ và giải thích một số thuật ngữ khi học tiếng anh chuyên ngành kế toán online, hãy cùng tham khảo nhé.
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán:
1. Treasury stock
cổ phiếu quỹ: cổ phiếu quỹ của một công ty được giữ trong kho bạc được mua lại từ các cổ đông
2. Intangible fixed asset costs
Nguyên giá tài sản cố định vô hình: chế độ áp dụng đối với các lợi ích và thiệt hại phát sinh từ tài sản cố định vô hình của một công ty và cơ bản mang lại cho họ trong phí cho công ty
3. Expense mandate
ủy nhiệm chi:
House votes to block stock options expense mandate. The action overrides a proposal by the
các nhà cổ phiếu hành động để một đề nghị ủy nhiệm chi
4. owner investments
Các khoản đầu tư của chủ sở hữu
Resources provided to an organization by a person in exchange for a position of ownership in the organization
Nguồn lực đóng góp cho một tổ chức của một người đổi lại là một vị trí sở hữu trong tổ chức đó
5. net loss
lỗ ròng
The excess of expenses over revenues for a designated period of time
Phần chênh lệch chi phí lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đó
6. net income
thu nhập ròng
The excess of revenues over expenses for a designated period of time
Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ.
7. International Accounting Standards Board
Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế
An organization charged with producing accounting standards with global acceptance
Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu
8. managerial accounting
kế toán quản trị
An area of accounting concerned with reporting results to managers and others who are internal to an organization
Lĩnh vực kế toán liên quan đến báo cáo các kết quả cho các nhà quản lý và những nhà quản lý nội bộ trong một tốt chức hay một doanh nghiệp
9. liabilities
Công nợ: Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác
10. :internal auditor
kiểm toán nội bộ
11. Gross revenue
Doanh thu tổng
12. :historical cost principle
nguyên tắc giá gốc
13. Cost of goods sold
Giá vốn bán hàng
14. Cash discounts
chiết khấu tiền mặt
15. financial statements
báo cáo tài chính
Core financial reports that are prepared to represent the financial position and results of operations of a company
Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một công ty
16. Carrying cost
Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
Carrying cost of inventory is often described as a percentage of the inventory value
chi phí của hàng tồn kho thường được mô tả như là một tỷ lệ phần trăm của giá trị hàng tồn kho
17. :Working capital
Vốn lưu động
18. Issued capital
Vốn phát hành
19. certified public accountant (CPA)
Kế toán viên công chứng (CPA)
20. Business entity concept
Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
21. Tangible fixed assets
Tài sản cố định hữu hình
22. Financial ratios
Chỉ số tài chính
Financial ratios are useful indicators of a firm’s performance and financial situation. Most ratios can be calculated from information provided by the financial
Chỉ số tài chính là chỉ số hữu ích về hiệu suất của một công ty và tình hình tài chính . Hầu hết các chỉ số có thể được tính toán từ các thông tin được cung cấp
Với những thuật ngữ mà Aroma vừa chia sẻ, hi vọng người học có thêm nhiều kiến thức tiếng anh để hoàn thiện quá trình hoc tieng anh chuyen nganh ke toan online, cũng như trình độ tiếng anh của mình.
Bài viết có nội dung liên quan: