Thuật ngữ kế toán cần biết trong các chứng chỉ quốc tế
Tiếng anh ngành kinh tế là một mảng rất rộng, chia làm nhiều chuyên ngành khác nhau. Nếu bạn học chuyên ngành nào đều có mong muốn bổ sung kiến thức ngành và thi lấy các chứng chỉ quốc tế, đặc biệt là ngành phổ biến trên toàn thế giới như kế toán nên rất quan tâm đến các đề thi tiếng anh chuyên ngành kế toán là như thế nào.
Các chứng chỉ quốc tế thường sẽ được học, thi và cấp bằng bằng tiếng anh nhưng việc học kế toán ở nước ta lại bằng tiếng việc nên có khá nhiều thuật ngữ chuyên ngành khi học gây khó khăn cho các bạn trong các de thi tieng anh chuyen nganh ke toan. Vậy nên hôm nay, Aroma lựa chọn gửi đến những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán cơ bản nhất trong chuyên ngành này mà mọi nhân viên hay sinh viên học ngành kế toán đều cần biết khi muốn theo học một chứng chỉ quốc tế. Cùng theo dõi nhé!
-
Các loại tài khoản kê toán thường sử dụng
- Sales expenses: Chi phí bán hàng
- Extraordinary expenses: Chi phí bất thường
- Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính
- General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
- Work in progress: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
- Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Long-term securities investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
- Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
- Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
- Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
- Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
- Receivables: Các khoản phải thu
- Other receivables: Các khoản phải thu khác
- Profit and loss account: Tài khoản kết quả
-
Các từ vựng khác
- Carriage: Chi phí vận chuyển
- Carriage inwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
- Carriage outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
- Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
- Fixed assets: Tài sản cố định
- Fixed capital: Vốn cố định
- Fixed expenses: Định phí / Chi phí cố định
- General ledger: Sổ cái
- General reserve: Quỹ dự trữ chung
- Issue of shares: Phát hành cổ phần
- Issued share capital:Vốn cổ phần phát hành
- Job-order cost system: Hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo công việc/ loạt sản phẩm
- Journal: Nhật ký chung
- Journal entries: Bút toán nhật ký
- Goodwill: Uy tín
- Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T
- Indirect costs: Chi phí gián tiếp
- Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử
- Intangible assets: Tài sản vô hình
Bài viết này đã cung cấp thêm cho các bạn một số từ vựng thuật ngữ về các loại tài khoản thường dùng trong kế toán. Tài khoản được xem là những điều căn bản khi học kế toán nên Aroma hi vọng bài viết này đã giúp ích được các bạn khá nhiều trong việc học các de thi tieng anh chuyen nganh ke toan nhé! Chúc các bạn sớm thành công.
Bài viết có nội dung liên quan: