Mẫu bài tập tiếng anh ngành kế toán


Kế toán đang là ngành chiếm số lượng đông đảo trên thị trường lao động, chủ yếu là các bạn nữ. Nhiều bạn học chuyên ngành trong trường đại học, có  bạn lại chỉ học thêm văn bằng kế toán để thuận tiện khi xin việc. Và tất cả trong số đó đều phải làm quen với những mẫu bài tập tiếng anh ngành kế toán  thì mới hiểu được bản chất và áp dụng được vào công việc.

bai-tap-tieng-anh-nganh-ke-toan

  1. Mẫu bài tập tiếng anh kế toán thứ 1

Nối từ hoặc cụm từ ở cột bên phải với câu bên phải thành cặp có nghĩa tương đồng nhau nhất.

1. Accountant  

2. Lend

3. Borrow

4. Rent

5. Acquire

6. Distribution

7. Co-ordinate

8. Purchase

9. Stock exchange

10. Stock market

  1. The action that take or receive something from somebody/ something that you intend to give back, usually after a short time.
  2. To obtain or buy something
  3. A person whose job is to keep or examine the financial accounts of a business.
  4. A place where shares in companies are bought and sold, all of the business activity involved in doing this.
  5. The business of buying and selling shares in companies and the place where this happens.
  6. The money that you pay regularly/ for the use of land , a house or a building
  7. To allow somebody to use something for a short time or to give somebody money that must be paid back after a certain period of time
  8. The act of giving or transporting something to a number of people or places.
  9. The action of buying something
  10. To organize different things or people so that they work together.

2. Mẫu bài tập tiếng anh kế toán thứ 2

Thảo luận về một chủ đề liên quan đến chuyên ngành kế toán bằng tiếng anh.

  • What are functions of “accounting” and “breaking down accounting” ?
  • How will you creating financial statements if you are requested ?
  • What are the responsibilities of an accountant in a company ?

Bạn có thể tham khảo tài liệu sau để hoàn thành bài thảo luận. ( Riêng câu thứ 3, bạn nên trình bày theo ý hiểu của mình vì rất dễ gặp trong bất kì cuộc phỏng vấn xin việc nào liên quan đến kế toán )

Accounting is the systematic and comprehensive recording of financial transactions pertaining to a business, and it also refers to the process of summarizing, analyzing and reporting these transactions to oversight agencies and tax collection entities. Accounting is one of the key functions for almost any business; it may be handled by a bookkeeper and accountant at small firms or by sizable finance departments with dozens of employees at large companies.

The reports generated by various streams of accounting, such as cost accounting and management accounting, are invaluable in helping management make informed business decisions. While basic accounting functions can be handled by a bookkeeper, advanced accounting is typically handled by qualified accountants who possess designations such as Certified Public Accountant (CPA) in the United States, or Chartered Accountant (CA), Certified General Accountant (CGA) or Certified Management Accountant (CMA) in Canada.

The financial statements that summarize a large company’s operations, financial position and cash flows over a particular period are concise statements based on thousands of financial transactions. As a result, all accounting designations are the culmination of years of study and rigorous examinations combined with a minimum number of years of practical accounting experience.

Ngoài hai mẫu bài tập tiếng anh ngành kế toán bên trên, bạn sẽ được làm bài đọc, điền từ sau khi được giảng về định nghĩa những từ thuộc chuyên ngành này để củng cố vốn từ vựng cần thiết. Chúc bạn học tiếng anh vui vẻ và hiệu quả !


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *