Ích lợi của tiếng anh kế toán song ngữ
Tiếng anh chuyên ngành kế toán song ngữ là việc sử dụng kế toán với ngôn ngữ tiếng anh và tiếng việt nên giúp bạn dễ tìm hiểu và dễ tiếp nhận hơn. Đây cũng là một trong những bí quyết giúp mỗi người học kế toán và tiếng anh chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả và thành công.
Với tiếng anh chuyên ngành kế toán song ngữ bạn vừa có thể sử dụng những thuật ngữ, kỹ năng chuyên môn để làm việc vừa làm quen và trau dồi tiếng anh chuyên ngành của mình. Chúng ta có thể tìm kiếm những giáo trình hay tài liệu song ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán để học tập và cùng tìm hiểu.
1.Thuật ngữ tiếng anh kế toán song ngữ
Giả sử dưới đây là một số thuật ngữ kế toán song ngữ giúp ích rất nhiều cho chúng ta trong quá trình học và làm việc với môi trường có yếu tố nước ngoài:
Nominal accounts: Tài khoản định danh
Nominal ledger: Sổ tổng hợp
Notes to accounts: Ghi chú của báo cáo quyết toán
Objectivity: Tính khách quan
Omissions, errors: Lỗi ghi thiếu
Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp
Opening stock: Tồn kho đầu kỳ
140. Operating gains: lợi nhuận trong hoạt động
Preliminary expenses: Chi phí khởi lập
Prepaid expenses: Chi phí trả trước
Private company: Công ty tư nhân
Profitability: Khả năng sinh lời
Prime cost: Giá thành cơ bản
Principle, error of: Lỗi định khoản
Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)
Liquidity ratio: Hệ số khả năng thanh toán
Long-term liabilities: Nợ dài hạn
Loss: Lỗ
Gross loss: Lỗ gộp
Net loss: Lỗ ròng
Machine hour method: Phương pháp giờ máy
2. Giải thích một số thuật ngữ kế toán
Hay một số khái niệm để giải thích thuật ngữ kế toán dưới đây cũng là một cách để bạn vừa học các thuật ngữ chuyên môn vừa trau dồi và cải thiện khả năng ngoại ngữ của mỗi người.
-Corporation: công ty
A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock: Một hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu.
-Expenses: Chi phí
The costs incurred in producing revenues
Các chi phí phát sinh để tạo ra doanh thu.
-Financial accounting: kế toán tài chính
An area of accounting that deals with external reporting to parties outside the firm; usually based on standardized rules an procedures: Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định.
-Liabilities: Công nợ
Amounts owed by an entity to others: Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác.
Sử dụng tieng anh chuyen nganh ke toan song ngu giúp ích cho chúng ta rất nhiều trong quá trình học tập cũng như làm việc. Do đó hãy thử trải nghiệm những điều thú vị với tiếng anh kế toán song ngữ xem sao nhé.
Bài viết có nội dung liên quan: