Ích lợi của tiếng anh kế toán song ngữ


Tiếng anh chuyên ngành kế toán song ngữ là việc sử dụng kế toán với ngôn ngữ tiếng anh và tiếng việt nên giúp bạn dễ tìm hiểu và dễ tiếp nhận hơn. Đây cũng là một trong những bí quyết giúp mỗi người học kế toán và tiếng anh chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả và thành công.

ich-loi-tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-song-ngu-12

Với tiếng anh chuyên ngành kế toán song ngữ bạn vừa có thể sử dụng những thuật ngữ, kỹ năng chuyên môn để làm việc vừa làm quen và trau dồi tiếng anh chuyên ngành của mình. Chúng ta có thể tìm kiếm những giáo trình hay tài liệu song ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán để học tập và cùng tìm hiểu.

1.Thuật ngữ  tiếng anh kế toán song ngữ

Giả sử dưới đây là một số thuật ngữ kế toán song ngữ giúp ích rất nhiều cho chúng ta trong quá trình học và làm việc với môi trường có yếu tố nước ngoài:

 Nominal accounts: Tài khoản định danh

Nominal ledger: Sổ tổng hợp

Notes to accounts: Ghi chú của báo cáo quyết toán

Objectivity: Tính khách quan

Omissions, errors: Lỗi ghi thiếu

Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp

Opening stock: Tồn kho đầu kỳ

140. Operating gains: lợi nhuận trong hoạt động

Preliminary expenses: Chi phí khởi lập

Prepaid expenses: Chi phí trả trước

Private company: Công ty tư nhân

Profitability: Khả năng sinh lời

Prime cost: Giá thành cơ bản

Principle, error of: Lỗi định khoản

 Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn

Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)

Liquidity ratio: Hệ số khả năng thanh toán

Long-term liabilities: Nợ dài hạn

Loss: Lỗ

Gross loss: Lỗ gộp

Net loss: Lỗ ròng

Machine hour method: Phương pháp giờ máy

ich-loi-tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-song-ngu-2

2. Giải thích một số thuật ngữ kế toán

Hay một số khái niệm để giải thích thuật ngữ kế toán dưới đây cũng là một cách để bạn vừa học các thuật ngữ chuyên môn vừa trau dồi và cải thiện khả năng ngoại ngữ của mỗi người.

-Corporation: công ty

A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock:  Một hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu.

-Expenses: Chi phí

The costs incurred in producing revenues

Các chi phí phát sinh để tạo ra  doanh thu.

-Financial accounting: kế toán tài chính

An area of accounting that deals with external reporting to parties outside the firm; usually based on standardized rules an procedures:  Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định.

-Liabilities: Công nợ

Amounts owed by an entity to others: Các khoản nợ của một  công ty với những đối tượng  khác.

Sử dụng tieng anh chuyen nganh ke toan song ngu giúp ích cho chúng ta rất nhiều trong quá trình học tập cũng như làm việc. Do đó hãy thử trải nghiệm những điều thú vị với tiếng anh kế toán song ngữ xem sao nhé.

Bài viết có nội dung liên quan:

>> Để học tốt tiếng anh chuyên ngành kế toán

>> Thuật ngữ tiếng anh ngành kế toán


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *