Các thuật ngữ tiếng anh kế toán hiếm gặp


Kế toán trong thời buổi hôi nhập hiện nay là một chuyên ngành rất cần sử dụng tiếng anh trong việc dịch thuật các tài liệu của ngước ngoài, cũng như các giấy tờ và các hóa đơn trong các hợp đồng ký kết bằng tiếng anh. Chính vì vậy việc học tiếng anh kế toán là vô cùng cấp thiết. Sau đây, trung tâm Anh ngữ Aroma xin đưa ra một số thuật ngữ tiếng anh kế toán mà bạn hay gặp phải nhưng lại rất ít khi xuất hiện trong từ điển.

tiếng anh kế toán 3

Business purchase: Mua lại doanh nghiệp

Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể

Break-even point: Điểm hòa vốn

Capital: Vốn

Calls in arrear: Vốn gọi trả sau

Called-up capital: Vốn đã gọi

Carriage: Chi phí vận chuyển

Capital expenditure: Chi phí đầu tư

Carriage inwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua

Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho

Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt

Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần

Cash book: Sổ tiền mặt

Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt

Carriage outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán

Cheques: Sec (chi phiếú)

Closing an account: Khóa một tài khoản

Clock cards: Thẻ bấm giờ

Category method: Phương pháp chủng loại

Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán

Closing stock: Tồn kho cuối kỳ

Company accounts: Kế toán công ty

Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu

Company Act 1985: Luật công ty năm 1985

Conservatism: Nguyên tắc thận trọng

Control accounts : Tài khoản kiểm tra

Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán

Consistency: Nguyên tắc nhất quán

Conventions: Quy ước

Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí

Conversion costs: Chi phí chế biến

Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử

Cost object: Đối tượng tính giá thành

Credit balance: Số dư có

Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán

Cost application: Sự phân bổ chi phí

Credit note: Giấy báo có

Creditor: Chủ nợ

Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy

Credit transfer: Lệnh chi

Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt

Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao

Current ratio: Hệ số lưu hoạt

Current assets: Tài sản lưu động

Current accounts: Tài khoản vãng lai

Curent liabilities: Nợ ngắn hạn

Debentures: Trái phiếu, giấy nợ

Debit note: Giấy báo Nợ

Debtor: Con nợ

Debenture interest: Lãi trái phiếu

Depletion: Sự hao cạn

Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín

Direct costs: Chi phí trực tiếp

Depreciation: Khấu hao

Directors: Hội đồng quản trị

Discounts received: Chiết khấu mua hàng

Directors’ remuneration: Thù kim thành viên Hội đồng quản trị

Discounts: Chiết khấu

Dishonored cheques: Sec bị từ chối

Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng

Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định

Drawing: Rút vốn

Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép

Dividends: Cổ tức. học tiếng anh

Double entry rules: Các nguyên tắc bút toán kép

Trong lần tới aroma xin tiếp tục gửi đến quý đọc giả các từ vựng tiếng anh kế toán để giúp đọc giả phát triển hơn trong sự nghiệp của mình.

Nội dung khác liên quan:

>> HỌC TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ TIẾNG ANH KẾ TOÁN

>> DOWNLOAD TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN VỚI NHỮNG THUẬT NGỮ CHUYÊN


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *