Hội thoại mẫu tiếng Anh chuyên ngành kế toán


Trong bài viết này, AROMA xin gửi tới bạn một đoạn hội thoại về tiếng Anh kế toán thuế, mà bạn có thể áp dụng để công việc ngành kế toán của bạn trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn bao giờ hết.

Tiếng anh kế toán những mẫu câu cơ bản

Tiếng anh kế toán những mẫu câu cơ bản

Tiếng anh kế toán những cầu chắ chắn bạn phải biết

– I need to find a new job (Tớ cần kiếm một công việc mới).
– You should try to look for an accounting job (Cậu nên thử tìm một công việc liên quan đến kế toán).
– What would I do in accounting? (Vậy công việc kế toán làm làm những gì vậy?).
– An accounting is responsible for analyzing and communicating financial information (Công việc kế toán là có trách nhiệm với việc phân tích và liên kết các thông tin tài chính).
– I am very good with numbers and money matters (Tôi rất giỏi trong các công việc liên quan đến con số và tiền bạc).
– Accounting would be a great new career for you (Kế toán sẽ là một sự nghiệp mới và tốt cho cậu đó).
– What kinds of accounting jobs are available? (Loại hình kế toán nào hiện tại đang có tiềm năng công việc nhỉ).

You could work for a company, for an individual, or even for the government (Bạn có thể làm việc cho công ty, cho các cá nhân, hoặc là làm việc cho chính phủ).

Are there specific accountant positions? (Có vị trí kế toán viên cụ thể nào đang còn trống không nhỉ).

There are four main positions which are public accounting, management accounting, and internal auditing (Có bốn vị trí kế toán chính là kế toán công, kế toán quản trị và kiểm toán nội bộ).

What does a public account do? (Kế toán công là làm gì vậy?).

Public accountants perform a wide range of duties which include auditing, consulting activities and taxes (Kế toán công là thực hiện nhiều nhiệm vụ bao gồm kiểm toán, tư vấn và thuế).

I am not interested in doing taxes (Tớ không thích làm việc với thuế má).

A public accountant can also offer some pieces of advice in certain areas or specialize in forensic accounting (Một kế toán công cũng có thể đưa ra các lời khuyên trong một số lĩnh vực hoặc chuyên về kế toán pháp luật).

What is forensic accounting? (Kế toán luật pháp là gì vậy?)

It is the investigation and interpretation of criminal financial transactions (Đó là việc điều tra và giải thích các giao dịch tài chính hình sự).

So I would be looking into money laundering, embezzlement and fraud (Vậy là, tôi sẽ tìm ra các vấn đề như rửa tiền, biển thủ và gian lận).

Exactly, as well as working closely with law enforcement and serving as a witness if a case goes to trial (Chính xác, cũng như làm việc chặt chẽ với cơ quan thực thi pháp luật và làm nhân chứng nếu một vụ án được đưa ra xét xử).

I do not want to be involved in all of that (Tớ không muốn liên quan đến mấy cái đó đâu).

Well, then you can also find another job like being a management accountant (Vậy cậu có thể tìm một công việc quản lý kế toán).

What is their specialty? (Chuyên ngành đó là làm gì vậy?).

Management accountants record and analyze the financial information of the companies they work for (Quản lý kế toán ghi lại và phân tích thông tin tài chính của các công ty mà họ làm việc).

So they are primarily responsible for budgeting and cost management (Vậy là họ sẽ có trách nhiệm chính với công quỹ và quản lý chi tiêu đúng không).

Yes, they are also work with government accountants (Và họ còn làm việc với kế toán công nữa).

I assume they are responsible for the records of government agencies (Tôi cho rằng họ chịu trách nhiệm về hồ sơ của các cơ quan chính phủ).

Correct. The main duites of internal auditors are checking for mismanagement, waste, or fraud (Chính xác. Và kiểm toán viên nội bộ sẽ kiểm tra việc quản lý kém, lãng phí hoặc gian lận).

Well, the management accountant sounds interesting, feel like it’s made for me (Vậy nghe về việc quản lý kế toán là thích hợp nhất với tớ rồi).

Then you should definitely find more details about that job (Vậy cậu chắc chắn nên tìm hiểm thêm về nó đi).

Xem thêm: Hội thoại giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán

Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong việc nâng cao vốn tiếng Anh kế toán thông qua những từ vựng và mẫu câu phổ biến chuyên ngành kế toán cụ thể với tình huống giao tiếp tiếng Anh kế toán thuế.

 


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *