Học từ vựng tiếng Anh kế toán qua 10 thuật ngữ chuyên ngành


Ngành kế toán đòi hỏi người làm nắm chắc ý nghĩa của nhiều thuật ngữ chuyên ngành. Vậy tại sao không kết hợp việc học tiếng anh kế toán với việc học ý nghĩa của các thuật ngữ đó nhỉ? Hãy thử học từ vựng qua 10 thuật ngữ chuyên ngành kế toán cơ bản nhất nhé:

tieng-anh-ke-toan-1

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH  KẾ TOÁN QUA 10 THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH

1. Accounting – Kế toán:

Giải thích khái niệm: A set of concepts and techniques that are used to measure and report financial information about an economic unit.

– set: tập hợp

– concept: khái niệm

– technique: kĩ thuật

– measure: đo lường

– report: báo cáo

– financial: thuộc về tài chính

– infomation: thông tin

– economic: thuộc về kinh tế

– unit: đơn vị

2. Accounting equation – Phương trình kế toán

Giải thích khái niệm: Assets = Liabilities + Owners’ Equity.

– asset: tài sản

– liabitity: nợ phải trả

– owner: chủ sở hữu

– equity: vốn

 >> Tieng anh chuyen nganh ke toan

3. Auditing: Kiểm toán

Giải thích khái niệm: The examination of transactions and systems that underlie an organization’s financial statements.

– examination: kiểm tra

– transaction: giao dịch

– system: hệ thống

– underlie: (làm) cơ sở

– organization: tổ chức

– statement: báo cáo

4. Corporation: Công ty

Giải thích khái niệm: A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock.

– form: hình thức

– business: kinh doanh

– ownership: quyền sở hữu

– (be) represent(ed): (được) đại diện

– divisible: chia nhỏ

– share: cổ phần

– stock: cổ phiếu

5. Dividends: Cổ tức

Giải thích khái niệm: Amounts paid from profits of a corporation to shareholders as a return on their investment in the stock of the entity.

– amount: lượng, số lượng

– paid: chi trả

– profit: lợi nhuận

– shareholder: cổ đông

– return: lợi tức

– investment: đầu tư

– entity: công ty kinh doanh.

 tieng-anh-ke-toan-2

6. Assets: Tài sản

The economic resources owned by an entity; entailing probable future benefits to the entity.

– resource: nguồn lực

– own(ed): (được) sở hữu

– entail:

– probable: có khả năng

– future: tương lai

– benefit: lợi ích

7. Liabilities: Công nợ

Giải thích khái niệm: Amounts owed by an entity to others.

– owe(d): nợ

– others: đối tượng khác

8. Net income: Thu nhập ròng

Giải thích khái niệm: The excess of revenues over expenses for a designated period of time.

– excess: phần chênh lệch

– revenue: doanh thu

– expense: chi phí

– designated: nhất định

– period of time: thời kì.

9. Net loss: Lỗ ròng

Giải thích khái niệm: The excess of expenses over revenues for a designated period of time.

10. Historical cost principle: Nguyên tắc giá gốc

Giải thích khái niệm: The concept that many transactions and events are to be measured and reported at acquisition cost.

– event: sự kiện

– acquisition cost: giá mua

Bạn thấy không, chỉ từ một thuật ngữ, bạn đã học được cách giải thích bằng tiếng Việt, tiếng Anh và vô số từ mới kèm theo nữa. Từ nay hãy áp dụng cách này, bạn sẽ thấy sự tiến bộ bất ngờ của mình trong cả việc học tieng anh ke toan lẫn trong công việc đấy.

Bài viết có nội dung liên quan:

>> Để học tốt tiếng anh chuyên ngành kế toán cần chú ý những gì

>> Từ vựng tiếng anh nâng cao cho kế toán viên


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *