700 Thuật ngữ xuất nhập khẩu tiếng anh thông dụng phần V


Thông thường với khả năng tiếng Anh thông dụng, các nhân viên xuất nhập khẩu, chuyên viên hải quan có thể dễ dàng hiểu được nội dung cơ bản nhất của các báo cáo và có thể dễ dàng trả lời đầy đủ được câu xuất nhập khẩu tiếng anh là gì. Nhưng ngoài những từ vựng thông thường còn, tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu  còn có một hệ thống các kí hiệu, viết tắt, thuật ngữ khác biệt sử dụng trong các vận đơn, hợp đồng, tờ khai hải quan. Do đó, việc trang bị cho mình từ điển thuật ngữ chuyên ngành là vô cùng quan trọng. Chúng tôi tiếp tục gửi đến đọc giả các thuật ngữ thông dụng nhất trong seri này.

tiếng anh xuất nhập khẩu

– Open account TTQT Phương thức ghi sổ

– Packing List PL Phiếu đóng gói hàng

– Open policy Bảo hiểm Hợp đồng bảo hiểm bao

– Partial loss Bảo hiểm Tổn thất bộ phận

– Particular average Bảo hiểm Tổn thất riêng

– Paying Bank TTQT Ngân hàng thanh toán

– Partial shipment allowed Hàng hóa có thể giao từng phần

– Port of discharge VTQT Cảng dỡ hàng

– Partial shipment not allowed Hàng hóa phải giao một lần

– Pro Forma Invoice P/I Hóa đơn chiếu lệ

– Place of presentation TTQT Địa điểm xuất trình

– Port of loading VTQT Cảng xếp hàng

– Presenting Bank TTQT Ngân hàng xuất trình

– Promissory note TTQT Kỳ phiếu/ hối phiếu nhận nợ

– Protest for Non-payment Kháng nghị không trả tiền

– Purchase Order P/O Đơn đặt hàng

– Provisional invoice Hóa đơn tạm thời

– Red clause : Thư tín dụng điều khoản đỏ

– Phytosanitary Certificate Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật

– Reimbursing Bank TTQT Ngân hàng hoàn trả

– Received for Shipment Hàng nhận để chở

– Remitting Bank TTQT Ngân hàng chuyển chứng từ

– Restrictive Endorsement TTQT Ký hậu hạn chế

– Report on Receipt of cargos ROROC VTQT Biên bản kết toán nhận hàng

– Risk insured against Bảo hiểm Rủi ro được bảo hiểm

– Statement of facts VTQT Bản kê sự kiện

– Sales contract S/C Hợp đồng Hợp đồng mua hàng

– Short ton ST Tấn ngắn (907,18kg) theo hệ Mỹ

– Sanitary Certificate Giấy chứng nhận vệ sinh

– Seaway Bill VTQT Giấy gửi hàng đường biển

– Shipping agent Đại lý tàu biển

– Shipped on Board VTQT Hàng đã được bốc lên tàu

– Ship owner VTQT Chủ tàu

– Shipping Marks Ký mã hiệu hàng hóa

– Shipment by first available steamer VTQT Giao hàng lên chuyến tàu đầu tiên

– Stowage plan VTQT Sơ đồ xếp hàng

– Shipment date VTQT Ngày giao hàng

– Shipper Người gửi hàng

– Shipping note VTQT Phiếu gửi hàng

– Specification Bảng kê chi tiết

– Stock Hàng trong kho, cất hàng vào kho

– Subject to export license Giao hàng khi có giấy phép xuất khẩu

– SWIFT code = BIC code Mã định dạng ngân hàng

– Telegraphic Transfer T/T TTQT Chuyển tiền bằng điện

– Subject matter insured Đối tượng bảo hiểm

– Time – sheet VTQT Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ

– Subject to shipping space available Giao hàng khi có khoang tàu

– Total loss Bảo hiểm Tổn thất toàn bộ

– Subject to the opening of L/C Giao hàng sau khi nhận được L/C

– Trade balance Cán cân thương mại

– Terminal handling Charges THC Phí xếp dỡ tại bến bãi

– Transferring Bank TTQT Ngân hàng chuyển nhượng

– Uniform Rules for Collection URC TTQT Quy tắc thống nhất về nhờ thu

– Transshipment allowed Hợp đồng hàng hóa được chuyển tải

– Usance bill/ Time bill TTQT Hối phiếu có kỳ hạn

– Voyage charter Thuê tàu chuyến

– Voyage charter Tàu chuyến

– Without Recourse Endorsement TTQT Ký hậu miễn truy đòi

– Veterinary Certificate Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật

– Voluntary Export Restraints VERs Hạn chế xuất khẩu tự nguyện

– Voyage charter party C/P VTQT Hợp đồng thuê tàu chuyến

Tôi tin rằng các bạn đã tìm ra câu trả lời chính xác cho thắc mắc “xuat nhap khau tieng anh la gi”. Hãy tiếp tục theo dõi chúng tôi để nhận được những tài liệu bổ ích nhất, bạn nhé!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *