Một số câu giao tiếp tiếng anh ngân hàng.


Ngành tài chính ngân hàng là công việc hấp dẫn hiện nay. Để có công việc thuận lợi trong ngành này, bạn phải trang bị cho mình cả kiến thức chuyên môn và tiếng anh chuyên ngành ngân hàng. Bài này xin giới thiệu các câu giao tiếp thông dụng trong ngàn này.

tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàngViệc sử dụng chính xác các từ ngữ tiếng anh tại ngân hàng rất cần thiết. Bởi vì, lĩnh vực này liên quan tới nhiều con số, nếu sai sót sẽ ảnh hưởng rất lớn đến lợi ích của công ty, cũng như lợi ích của khách hàng. Vì vậy, khi học tiếng anh giao tiếp trong lĩnh vực này cần dành thời gian học tỉ mỉ, đầu tư thời gian, và có sự cố gắng nỗ lực.

Khi đến ngân hàng, bạn cần sử dụng máy rút tiền thì hãy tham khảo các câu nói thông dụng sau:

 I’d like to withdraw + amount  ( 150$, 6000$,…), please = tôi muốn rút+ số tiền cần rút.

Hay bạn có thể nói: I want to make a withdrawal.

Khi bạn muốn rút loại tiền đo la hãy nói câu “How would you like the money?”

In tens, please( ten dollar notes).

 Bạn muốn có tiền loại nhỏ hơn hãy dùng câu:

Could you give me some smaller notes?

I’d like to transfer some money to this account. Tương tự khi bạn muốn chuyển đổi các loại tiền, hãy dùng câu nói trên.

 Khi bạn muốn sử dụng các dịch vụ khác  tại ngân hàng:

Ví dụ, muốn mở tài khoản mới tại ngân hàng “I’d like to open an account.”

Muốn mở một tài khoản cá nhân tại ngân hàng thì “I’d like to open a personal account”

Could you tell me my balance, please? Bạn đang băn khoăn số dư tài khoản của mình là bao nhiêu, hãy dùng câu hỏi trên.

Could I have s statement, please? Câu hỏi này tương tự dùng cho việc xin bản sao kê.

I’d like to order some foreign currency- nhu cầu mua một ít ngoại tệ.

I’d like to cancel a cheque= tôi muốn hủy tấm séc này.

 Còn nếu bạn sử dụng máy rút tiền thì hãy sử dụng các cụm từ sau:

Insert your card dùng trong trường hợp cây ATM yêu cầu đưa thẻ vào. Sau đó,

“Enter your Pin”= nhập mã pin. Nếu mã pin sai sẽ hiện lên: Incorrect Pin= mã pin sai.

“Withdraw cash” là lệnh dùng khi máy yêu cầu người dùng rút tiền.

Other amount= khoản tiền khác.

Please wait= xin vui lòng chờ.

Your cash is being counted= đang đếm tiền của bạn.

Balance= số dư tài khoản tại ngân hàng, hoặc trên thẻ tín dụng.

Trên đây là một số câu giao tiếp tiếng anh ngân hàng thông dụng. Ngoài ra, nếu bạn mong muốn học tiếng anh cơ bản và có thêm các kiến thức tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng, trung tâm tiếng anh Aroma là lựa chọn hàng đầu của bạn. Với đội ngũ giáo viên ưu tú, có trình độ chuyên môn cao. Kinh nghiệm giảng dạy lâu năm, chắc chắn bạn sẽ nâng cao khả năng tiếng anh của mình sau một khóa học tại đây.

Để biết thêm thông tin chi tiết hãy truy cập vào trang web http://aroma.vn/  chúc các bạn có những giờ học thú vị, bổ ích tại đây.


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *