Thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh về vận tải đường biển
Vận tải đường biển là cách thức giao hàng xuất nhập khẩu và truyền thống từ trước đến nay. Vượt đại dương từ nước này sang nước khác, hai bên vẫn cần hoàn thành các nghĩa vụ cần thiết để làm thủ tục thông quan. Chính vì vậy, người làm lĩnh vực xuất nhập khẩu cần vô cùng am hiểu các thuật ngữ liên quan đến vận tải đường biển. Nếu bạn đang tìm kiếm các thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh, aroma xin giới thiệu để bạn tìm hiểu:
- Từ điển tiếng Anh chuyên ngành logistics về vận tải hàng không
- 50 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu về đặt hàng
Các thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh về vận tải đường biển
clearance documents: chứng từ thông quan
clearance duty: thuế thông quan
cleared – ex-bond – duty paid: đã nộp thuế
collection of goods: sự thu gom hàng hóa
consignee: người nhận hàng
consignor’s name: tên người gửi hàng
consignor: người gửi hàng
consular invoice: hóa đơn lãnh sự
container: thùng đựng hàng
container terminal: cảng bốc dỡ hàng
containership: tàu chở hàng
cost and freight (C&F): một điều kiện giao hàng trong incoterm, giá hàng hóa bao gồm giá bán hàng và chi phí vận chuyển
cost, insurance and freight (CIF): một điều kiện giao hàng trong incorterm, giá hàng hóa bao gồm giá bán hàng, bảo hiểm và chi phí vận chuyển
cubic: khối, hình khối
cubic volume – cubic capacity: thể tích khối – dung tích khối
custom-house – customs: hải quan
customs declaration form: tờ khai hải quan
customs formalities : thủ tục hải quan
customs guard – customs officer: cán bộ hải quan
customs invoice: hóa đơn hải quan
customs officer: cán bộ hải quan
customs rate: thuế hải quan
customs regulations: quy định hải quan
declared value: giá trị khai báo
delivered at frontier (DAF): một điều kiện giao hàng của Incoterm, hàng được giao tại biên giới
delivered duty paid (DDP): một điều kiện giao hàng của Incorterm, bên bán phải thanh toán mọi cước phí vận chuyển, gánh chịu mọi rủi ro và các nghĩa vụ thuế cần thiết
delivery ex-warehouse: một điều kiện giao hàng của Incoterm, giá hàng hóa được tính theo giá nhận tại kho
delivery notice: phiếu giao hàng
delivery weight: trọng lượng vận chuyển
destination: điểm đến
dock – quay – wharf: bến tàu, bến
docker (GB) – longshoreman (US): người khuân vác, người bốc xếp hàng hóa ở bến tàu
documents against acceptance: chứng từ nhờ thu thanh toán sau, chứng từ nhờ thu trả chậm
documents against payment: chứng từ nhờ thu thanh toán ngay, chứng từ nhờ thu trả ngay
driver: người lái xe
duty-free: miễn thuế
duty: thuế
duty paid: đã nộp thuế
duty unpaid: chưa nộp thuế
entry visa: thị thực nhập cảnh
packing list: chứng từ đóng gói
part load: một phần tải trọng
part shipment: chở hàng từng phần
payload: trọng tải thanh toán
place of delivery: địa điểm giao hàng
place of departure: địa điểm khởi hành
place of destination: điểm đến
port – harbour (GB) – harbor (US): cảng, bến cảng
port authorities: nhà chức trách cảng, cơ quan quản lý cảng, cục cảng vụ
port of arrival: cảng đến
port of call: cảng đến
port of departure: cảng khởi hành
port of destination: cảng đến
port of discharge – port of delivery: cảng dỡ hàng, cảng bốc hàng lên bờ, cảng giao hàng
porterage: phí chở hàng
postage: cước phí, tiền cước
poste restante (GB) – general delivery (US): bưu kiện giữ lại, hàng giữ lại chờ nhận
pound: đơn vị cân Anh, đồng bảng Anh
preferential rate: lãi suất ưu đãi
preliminary inspection: kiểm tra sơ bộ
product loss during loading: hàng hóa vị mất trong quá trình vận chuyển
protective duty: thuế bảo hộ
rail shipment – rail forwarding: vận chuyển đường sắt
reply paid: đã trả trước phí điện trả lời
right of way: quyền ưu tiên
road transport – haulage: vận tải đường bộ
rummaging: lục soát, kiểm tra
scheduled time of arrival: thời gian đến dự kiến
scheduled time of departure: thời gian khởi hành dự kiến
sender’s name: tên người gửi
sender: người gửi
ship – vessel: tàu
shipment: việc gửi hàng, chất hàng lên tàu
shipowner company: công ty cho thuê tàu
shipping agent: đại lý vận tải biển, đại lý tàu biển
shipping company: công ty tàu biển
shipping cubage: thể tích chuyên chở
shipping documents: chứng từ gửi hàng
shipping instructions: hướng dẫn giao hàng lên tàu, cách thức giao hàng
shipping note (S/N): giấy báo bốc hàng, chỉ thị bốc hàng
Vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu vô cùng đa dạng và một trong những hình thức đó là vận tải đường biển. Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu vô cùng quan trọng để hỗ trợ bạn làm việc tốt hơn. Vì vậy bạn đừng bỏ qua các thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh trên đây nhé!
Xem thêm: