30 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng thông minh
Sự phát triển của kinh tế nước nhà được nhìn thấy rõ nhất trong sự tăng trưởng không nghừng của chuyên ngành tài chính ngân hàng. Chính vì vậy để Việt Nam được có cơ hội sánh vai cùng các cường quốc trên thế giới. Chúng ta phải đẩy cải thiện tron chuyên ngành này về cả chất lượng phục vụ lẫn chuyên môn lĩnh vực. Để tiếp cận được với sự hiểu biết thôgn qua các văn bản, chúng ta cần nắm rõ ngôn ngữ của trong từ tài liệu và văn thư chuyên ngành. Để làm được điều này, các bạn cần có một kiến thức chuyên sâu về tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng. Trong bài viết này, chúng tôi xin gửi tới các bạn hơn 30 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng thông dụng nhất
>> Học từ vựng tiếng anh qua công thức kế toán
>> Học tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính với thuật ngữ thông dụng nhất
– A sight draft (n) hối phiếu trả ngay
– Accept the bill : chấp nhận hối phiếu
– Accommodation bill (n) hối phiếu khống
– Accepting house (n) ngân hàng chấp nhận
– Accommodation finance tài trợ khống
– After sight ngay sau đó
– Account holder chủ tài khoản
– To evaluate (định giá)
– Accumulated reserve (n) nguồn tiền được tích luỹ
– At a discount giảm giá, chiết khấu
– After-sales service (n) dịch vụ sau khi bán hàng
– To give official approval or agreement : uỷ quyền, cho phép
– Amount outstanding số còn tồn đọng
– To give a bank guarantee to a promissory note : bảo lãnh
– Banking market (n) thị truờng ngân hàng
– Bad debt (n) cho nợ quá hạn
– Banker’s draft (n) hối phiếu ngân hàng
– Incapable of paying debts : người bị vỡ nợ
– Bill of exchange (n) : hối phiếu
– Base rate (n) : lãi suất cơ bản
– Builder’s merchant nhà buôn vật liệu xay dựng
– Bulk purchase (n) việc mua sỉ
– Carry out (v) thực hiện
– Buyer default người mua trả nợ không đúng hạn
– Capital goods (n) tư liệu sản xuất
– Cash discount giảm giá khi trả tiền mặt
– Carry on (v) điều khiển, xúc tiến
– Cash flow (n) : lưu lượng tiền mặt
– Cash-book (n) sổ quỹ
– Central heating (n) hệ thống lò sưởi
– Central bank (n) : ngân hàng Trung ương
– Certificate of Incorporation (n) giấy phép thành lập công ty
– Cheque book (n) tập Séc
– Community center : trung tâm truyền thông
– Communist system (n) hệ thống xã hội chủ nghĩa
– Confirming house (n) ngân hàng xác nhận
– Consumer credit (n) tín dụng tiêu dùng
– Cost of pollution (n) chi phí hư hỏng
– Credit arrangement (n) dàn xếp cho nợ
– Credit management (n) quản lý tín dụng
– Credit control (n) kiểm soát tín dụng
– Credit rating đánh giá tín dụng
– Credit instrument (n) công cụ tín dụng
– Credit period (n) kỳ hạn tín dụng
– Credit-status : mức độ tín nhiệm
– Current cost chi phí hiện thời
– Current expense (n) chi phí hiện tại
– Deposit account (n) tài khoản tiền gửi
– Direct debit (n) ghi nợ trực tiếp
– Deutsch mark (n) tiền tệ Tây Đức
– Discount market : thị trường chiết khấu
– Documentary collection : nhờ thu chứng từ
– Exchange risk rủi ro trong chuyển đổi
Hãy tiếp tục theo dõi để nhận được những tài liệu bổ ích cho riêng tieng anh chuyen nganh tai chinh ngan hang bạn nhé!