Từ vựng và các câu hỏi phức trong chuyên ngành kế toán


Dạy tiếng anh chuyên ngành kế toán càng ngày càng được nhiều người quan tâm tìm kiếm. Các bạn có thể tìm đến các khóa học chuyên sâu tiếng anh cho người  đi làm của aroma. Nếu chưa có điều kiện sắp xếp được thời gian để theo học thì hãy chú ý theo dõi và tham khảo các tài liệu kiến thức bổ ích của chúng tôi.

tieng-anh-ke-toan

  1. Các câu hỏi phỏng vấn kế toán thông dụng

What do you consider to be three key skills of a great accountant? —> Theo bạn ba kỹ năng quan trọng nhất làm nên một kế toán giỏi?

When you hear an expression creative accounting, what do you imagine? —> khi bạn nghe thấy  được sự cải thiện trong quyết toán, bạn nghĩ nó là bước nào?

What knowledge do you have in relevant government laws and state regulations? —> Các quy định nào của chính phủ liên quan đến ngành kế toán biết?

Describe the advantages and disadvantages of the different accounting packages you have used. Hãy cho biết những thuận lợi và khó khăn của các gói kế toán mà bạn thường sử dụng?

What is Trial Balance? Bản nháp bản cân đối kế toán  là gì?

What do you consider to be the biggest challenge facing the accounting profession today? —> Theo bạn thì thách thức lớn nhất đối với ngành kế toán hiện nay là gì?

– Define dual aspect term in accounting? —> Hãy xác định về các khía cạnh kép trong kế toán

2. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán

Ability and earnings [ə’biliti ənd ə:niη] : Năng lực và thu nhập

Planned economy [plænd i:’kɔnəmi] : ktế kế hoạch

Assessable Income or profit [ə’sesəbl ‘iηkʌm o: ‘prɔfit] : Thu nhập hoặc lợi nhuận chịu thuế.

Macro -economic [‘mækrou ,i:kə’nɔmik ] : kinh tế vĩ mô

The openness of the economy [ði: ‘oupnnis əv ði: i:’kɔnəmi ]: sự mở cửa của nền ktế

Micro -economic [micro ,i:kə’nɔmik ]  : kinh tế vi mô

Market economy [ma:kit i:’kɔnəmi] : ktế thị trường

Regulation [,regju’lei∫n] : sự điều tiết

Rate of economic growth [reit əv ,i:kə’nɔmik grouθ] : tốc độ tăng trưởng ktế

Capital accumulation [‘kæpitl ə,kju:mju’lei∫n] : sự tích luỹ tư bản

Average annual growth [‘ævəridʒ ‘ænjuəl grouθ] : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm

Indicator of economic welfare  [‘indikeitə əv ,i:kə’nɔmik ‘welfeə ] : chỉ tiêu phúc lợi ktế

Real national income [riəl ‘næ∫nəl ‘iηkʌm] : thu nhập quốc dân thực tế

Distribution of income [,distri’bju:∫n əv ‘iηkʌm] : phân phối thu nhập

Per capita income [pə ‘kæpitl ‘iηkʌm] : thu nhập bình quân đầu người

Học và Dạy tieng anh chuyen nganh ke toan hi vọng sẽ không còn là trở ngại khó khắn với các bạn.

Bài viết có nội dung liên quan:

>> Để học tốt thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán cần chú ý những gì?

>> Tiếng anh chuyên ngành kế toán


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *