Tiếng anh giao tiếp trong lĩnh vực bán hàng, dịch vụ


Ngày nay tiếng anh đang được sử dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực đời sống. Để hòa nhập với xu thế đó, mỗi người chúng ta phải trang bị cho mình vốn kiến thức tiếng anh giao tiếp thường dùng tốt.

tieng anh giao tiep thuong dung

Bài này Aroma xin chia sẻ các mẫu câu tiếng anh  giao tiếp dùng cho bán hàng dịch vụ.

Khi khách hàng khiếu nại / Handling a complaint

Cashier:           How was your meal today? Bữa ăn hôm nay của bạn như thế nào?

Customer:        Well, the food was good as it always is. We were a bit disappointed in the service tonight, though. À , thức ăn thì tốt như mọi khi.  Mặc dù, Chúng tôi hơi thất vọng về dịch vụ tối nay

Cashier:           Oh, I’m sorry to hear that. Would you like to fill out a comment card? Or I could get a manager for you. Ồ, tôi rất làm tiếc khi nghe tin này. Bạn có muốn điền vào thẻ bình luận, hoặc tôi sẽ yêu cầu quản lí cho bạn

Customer:        That’s okay. Được rồi

Cashier:           Well, I’m going to give you a discount today.., À  tôi sẽ giảm giá cho các bạn hôm nay.

Customer:        Oh, that would be nice. Thank you. ồ, quá tốt rồi

Cashier:           No, thank you. Your satisfaction is important to us. Please come again. Không, cảm ơn. Sự hài lòng của bạn rất quan trọng với chúng tôi. Xin mời đến lần sau

* Customer Service/ dịch vụ khách hàng

See you again soon. Mong sớm gặp lại quý khách lần sau

Please come again. Xin mời quay lại lần nữa nhé

Thanks for shopping at… cảm ơn vì đã mua hàng tại…

Have a wonderful day. Chúc quý khách một ngày tốt lành

Do you need a hand out with your bags? Bạn có cần giúp xách chiếc túi của bạn k?

I’m going to have to call to get a price check. Tôi sẽ gọi điện để kiểm tra lại giá bán

I’m new at this job. Thank you for your patience. Tôi là nhân viên mới. cảm ơn vì bạn đã quan tâm

I apologize for the wait. Tôi xin lỗi vì đến muộn

Hãy nhớ các mẫu câu sau đây nhé:

Would you like your receipt in the bag? -> Hỏi khách hàng có muốn mình cho biên lai vào túi đựng hàng không.

I just need to see some photo ID to verify your check. ->Xem chứng minh thư để xác nhận séc

Please swipe your card. -> Yêu cầu quét thẻ.

From twenty…and here’s $3.50 change. -> Báo lại số tiền khách đã đưa và số tiền còn dư.

Your total comes to $16.50. -> Thông báo tổng tiền

How will you be paying today? -> hỏi về phương thức thanh toán

Will that be cash or charge? ->Thanh toán bằng tiền mặt hay ghi nợ vào tài khoản

And how was everything today? (service industry), ->Hỏi thăm khách hàng

Is this everything today? -> Xác  nhận số lượng hàng đã chọn

Will there be anything else for you today? -> Hỏi khách hàng có muốn mua gì nữa không

I’m sorry but your card has been declined. Would you like to use another form of payment? (when a credit or debit card has insufficient funds.) -> thông báo thẻ thanh toán bị từ chối và hỏi khách hàng có loại hình thanh toán nào khác không.

I will need to see some ID to sell you a lottery ticket. (for age restricted items), ->Xem chứng minh thư để là đăng ký rút thăm

Are you using any coupons today? -> Hỏi về phiếu mua hàng.

Do you have a discount card today? -> Câu này dùng để hỏi khách hàng có mang theo phiếu giảm giá không.

 Aroma vừa chia sẻ cho người học các mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong lĩnh lực bán hàng dịch vụ. Nhung cau tieng anh giao tiep thuong dung này rất phổ biến và hữu ích. Vì vậy hãy nhanh tay ghi chép lại và luyện tập thường xuyên để nâng cao khả năng tiếng anh của mình nhé. Chúc các bạn học tốt.

Xem thêm bài viết: Những chú ý khi học tiếng Anh


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *