Từ lóng tiếng Anh ngành kế toán


Bản thân những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đã mang tính chất riêng biệt. Vậy mà, trong nhiều ngành còn có những từ lóng riêng, ngành kế toán cũng vậy. Dưới đây là những từ lóng mà bạn có thể bắt gặp trong nhiều tài liệu tiếng anh chuyên ngành kế toán:

 

tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-1

TỪ LÓNG NGÀNH KẾ TOÁN

above board: in a legal and proper manner (cách hành xử hợp pháp và đúng đắn)

VD: We are not worried about the audit as everything was prepared above board.

(Chúng tôi không hề lo lắng về việc kiểm tra sổ sách vì mọi thứ đều được chuẩn bị hợp pháp và xác đáng.)

Backdoor: dishonest, unethical or illegal. (không trung thực, trái đạo lí hoặc bất hợp pháp)

VD: The company was fined when the tax authority realized that their return had been prepared in a back door way.

(Công ty bị phạt vì cục thuế phát hiện lợi nhuận của họ được khai một cách dối trá.)

bean counter: a person such as an accountant who is very concerned with small details. (người cầu toàn, để ý từng tiểu tiết.)

blow: spent a large amount of money (in a wasteful way). (tiêu một số tiền lớn, thường là một cách phung phí)

bull market: a time when the prices of most shares are rising. (khoảng thời gian giá trị của hấu hết cổ phần đều tăng)

close of play: the end of the working day (cuối một ngày làm việc)

cooked the books: changed numbers dishonestly in the accounts of a company. (thay đổi số liệu một cách không trung thực trong cộng việc kế toán của một công ty.)

Downsize: to make smaller by reducing the number of people working in a place. (thu nhỏ bằng cách cắt giảm số lương người làm việc tại một nơi.)

drill down: to study something in great detail. (nghiên cứu một cách kĩ lưỡng)

Loophole: a small mistake in an agreement or law which can be abused for benefit. (một lỗ hổng trong hợp đồng hay luật có thể bị lợi dụng để trục lợi)

meat-and-potatoes: more basic or important than other things. (những thứ quan trọng và cơ bản nhất)

PBC (Prepared By Client): Used to show that documents were not prepared by professionals. (“Tạo bởi khách hàng” – kí hiệu dung để chỉ những tài liệu không phải của chuyên gia)

VD: They checking PBC documents to make sure they contain no errors.

(Họ kiểm tra những tài liệu tạo bởi Khách hàng để đảm bảo không có sai sót.)

rip-off: something which is not worth what you have paid for it (thứ mà không đáng với số tiền bạn bỏ ra mua)

well-off: wealthy, or having money (giàu có, có của cải)

went bust: forced to close because of being financially unsuccessful, to go bankrupt. (phải đóng cửa vì thất bại tài chính hoặc bị vỡ nợ)

Có thể thấy, để sử dụng tốt tiếng Anh trong ngành kế toán là một quá trình gian nan. Nhưng bạn yên tâm là có rất nhiều tai lieu tieng anh chuyen nganh ke toan sẽ giúp bạn, ví dụ như cuốn e-bool uy tín Oxford Business English – English for Accounting sau: http://www.mediafire.com/?sc3z8loaoix0c3n

Bài viết có nội dung liên quan:

>> Để học tốt thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán cần chú ý gì

>> Chương trình đào tạo tiếng anh chuyên ngành kế toán

 


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *