Thuật ngữ kế toán bắt đầu bằng a, b, c
Chắc hẳn ai cũng biết khi học tiếng anh chuyên ngành kế toán cần thiết có một cuốn sổ tay từ vựng. Nhưng bạn có biết để học hiệu quả hơn nữa hãy biến cuốn sổ của mình thành cuốn từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính. Nghĩa là sắp xếp từ vựng theo thứ tự alphabel và học theo chùm từ có liên quan với nhau. Aroma sẽ làm mẫu với các từ chuyên ngành thông dụng nhất bắt đầu bằng 3 chứ cái a, b và c nhé:
THUẬT NGỮ KẾ TOÁN BẮT ĐẦU VỚI CÁC CHỮ CÁI A, B, C
– absorb: sáp nhập
absorption: sự sáp nhập
– accelerate : tăng tốc
acceleration: sự tăng tốc
– account : tài khoản
accountant: kế toán viên
accountancy:ngành kế toán
accountable: có trách nhiệm
– accrue: tăng dần
accrual: sự tăng dần
– accumulate: tích lũy
Accumulation: sự tích lũy
– acquire: mua lại
acquirer: người mua lại
acquisition: sự mua lại
– advance: tăng giá
advancer: cổ phiếu tăng gía
– advise: (động từ): thông báo
advice: sự thông báo
– bid: giá hỏi mua
bidding: mua
bidder: người mua
– bill(n): hóa đơn
billing : lập hóa đơn
– book: sổ sách kế toán
bookkeeping: công việc kế toán
bookkeeper: người làm công việc kế toán
– benefit: lợi ích
beneficiary: người thụ hưởng
– benchmark: điểm chuẩn, dùng làm điểm chuẩn
benchmarking: sự sử dụng làm điểm chuẩn
– Carriage: Chi phí cho vận chuyển
Carriage inwards: Chi phí để vận chuyển hàng hóa mua vào
Carriage outwards: Chi phí để vận chuyển hàng hóa bán ra
– Cash: tiền mặt
Cash book: Sổ tiền mặt
Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
Cash flow: dòng chuyển lưu tiền mặt
– Cost: chi phí
Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí
Cost application: Sự phân bổ chi phí
Cost concept: nguyên tắc chi phí
Cost object: Đối tượng tính giá thành
Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán
Direct cost: chi phí trực tiếp
– Credit: tín dụng
Credit balance: Số dư có
Credit note: Giấy báo có
Credit transfer: Lệnh chi
Creditor: Chủ nợ
– current: tiền tệ
Current accounts: Tài khoản vãng lai
Current assets: Tài sản lưu động
Curent liabilities: Nợ ngắn hạn
Current ratio: Hệ số lưu hoạt
– Capital: Vốn
Fixed capital: vốn cố định
Authorized capital: Vốn điều lệ
Uncalled capital: Vốn chưa gọi
Called-up capital: Vốn đã gọi
Capital expenditure: Chi phí đầu tư
Working capital: Vốn lưu động
Invested capital: Vốn đã đầu tư
Issued capital: Vốn đã phát hành
Để xây dựng sổ tay từ vựng hiệu quả theo cách này, bạn có thể dựa vào các cuốn từ điển có sẵn. Một số tu dien tieng anh chuyen nganh ke toan tai chinh uy tín Aroma muốn giới thiệu với người học:
1. ventureline.com/glossary.asp (Từ điển Anh – Anh)
2. books.google.com.vn/books?id…sig=ATgapaPHdQEe8yOkPX3hg2Emjf4&hl=vi#PPP1,M1
3. tratu.baamboo.com/dict/en_vn/Th%E1%BB%83_lo%E1%BA%A1i:Kinh_t%E1%BA%BF
4. investopedia.com/dictionary/
Chỉ với một chút chăm chỉ sắp xếp từ vựng thì khi cần, bạn có thể tìm lại từ rất dễ dàng những từ đã học mà không cần phải mở lại cuốn từ điển dày cộp. Không chỉ vậy, khi sắp xếp các từ theo nhóm và theo thứ tự alphabet là bạn đã học được một lần các từ vựng tiếng anh kế toán rồi đấy.
Bài viết có nội dung liên quan: