Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng
Bạn đang làm việc trong môi trường tài chính kế toán có yếu tố nước ngoài? Một cuốn từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán online sẽ thật hữu ích cho bạn trong công việc. Tuy nhiên, việc phụ thuộc vào từ điển không phải phương án tối ưu nhất!
Bên cạnh từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán online, bạn nên chủ động học thuộc các thuật ngữ tiếng anh trong lĩnh vực này. Dưới đây Aroma xin chia sẻ một số thuật ngữ thông dụng chuyên ngành tài chính kế toán, cùng tham khảo nhé.
THEO BẢNG CÂN ĐỐI CHI TIẾT
(THE DETAILED BALANCE SHEET)
1388 — Other receivables – – > Phải thu khác
139 — Provision for bad receivables – – > Dự phòng phải thu khó đòi
138 — Other receivables – – > Phải thu khác
1381 — Shortage of assets awaiting resolution – – > Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 — Privatisation receivables – – > Phải thu về cổ phần hoá
1331 — VAT deducted of goods, services – – > Thuế GTGT được KT của hàng hoá, dịch vụ
1332 — VAT deducted of fixed assets – – > Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136 — Internal Receivables – – > Phải thu nội bộ
131 — Receivables from customers – – > Phải thu của khách hàng
21 — Short term securities investment – – > Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
1211 — Stock – – > Cổ phiếu
1212 — Bond, treasury bill, exchange bill – – > Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
128 — Other short term investment – – > Đầu tư ngắn hạn khác
1123 — Gold, metal, precious stone – – > Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
113 — Cash in transit – – > Tiền đang chuyển
1131 — Vietnam dong – – > Tiền Việt Nam
111 — Cash on hand – – > Tiền mặt
1111 — Vietnam dong – – > Tiền Việt Nam
1112 — Foreign currency – – > Ngoại tệ
Một số thuật ngữ tiếng anh tài chính kế toán:
Trade creditors —- Phải trả cho người bán –
Treasury stock —- Cổ phiếu quỹ –
Welfare and reward fund —- Quỹ khen thưởng và phúc lợi –
Work in progress —- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang –
Tangible fixed assets —- Tài sản cố định hữu hình –
Short-term mortgages, collateral, deposits —- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn –
Short-term security investments —- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn –
Stockholders’ equity —- Nguồn vốn kinh doanh –
Surplus of assets awaiting resolution —- Tài sản thừa chờ xử lý –
Sales returns —- Hàng bán bị trả lại –
Short-term borrowings —- Vay ngắn hạn –
Short-term investments —- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn –
Short-term liabilities —- Nợ ngắn hạn –
Prepaid expenses —- Chi phí trả trước –
Profit before taxes —- Lợi nhuận trước thuế –
Profit from financial activities —- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính –
Provision for devaluation of stocks —- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho –
Purchased goods in transit —- Hàng mua đang đi trên đường –
Non-current assets —- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn –
Operating profit —- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD –
Other current assets —- Tài sản lưu động khác –
Other funds —- Nguồn kinh phí, quỹ khác –
Other long-term liabilities —- Nợ dài hạn khác –
Other payables —- Nợ khác –
Income from financial activities —- Thu nhập hoạt động tài chính –
Income taxes —- Thuế thu nhập doanh nghiệp –
Instruments and tools —- Công cụ, dụng cụ trong kho –
Intangible fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định vô hình –
Intangible fixed assets —- Tài sản cố định vô hình –
Cash in transit —- Tiền đang chuyển –
Check and take over: —- nghiệm thu
Construction in progress —- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang –
Cost of goods sold —- Giá vốn bán hàng –
Current assets —- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn –
Current portion of long-term liabilities —- Nợ dài hạn đến hạn trả –
Accounting entry: —- bút toán
Accrued expenses —- Chi phí phải trả –
Accumulated: —- lũy kế
Với những kiến thức tiếng anh bổ ích trên, Aroma hi vọng bạn sẽ học thuộc và áp dụng vào công việc của mình hiệu quả hơn. Ngoài ra, nếu bạn muốn tìm hiểu thêm các thuật ngữ trong tu dien tieng anh chuyen nganh ke toan online, hãy theo dõi những bài viết tiếp theo của Aroma nhé.
Bài viết có nội dung liên quan: