Tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về đơn vị viết tắt


Bạn đã từng lúng túng với các ký hiệu và từ viết tắt đơn vị, đại lượng vật lý trong kỹ thuật? Các ký hiệu đó thường xuyên được sử dụng trong các tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành cơ khí, nếu bạn đang tìm kiếm cách viết đầy đủ của các ký hiệu này, bạn hãy xem ngay bài viết sau nhé!

Tai-lieu-hoc-tieng-anh-chuyen-nganh-co-khi-ve-don-vi-viet-tat

Tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các ký hiệu và từ viết tắt

Sau đây aroma giới thiệu đến bạn tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các ký hiệu và từ viết tắt chỉ đại lượng vật lý và đơn vị đo lường. Bạn hãy xem nhé

Các ký hiệu chỉ đại lượng vật lý

STT Ký hiệu/ viết tắt Viết đầy đủ Nghĩa tiếng Việt
1 l Length Chiều dài
2 m Mass Khối lượng
3 t Time Thời gian
4 S Area Diện tích
5 V Volume Thể tích
6 v Velocity Vận tốc
7 a Acceleration Gia tốc
8 ρ Density Tỷ trọng, mật độ
9 f Force Lực
10 m Moment Mô men
11 p Pressure Áp suất
12 W Work Công
13 P Power Công suất
14 σ Stress ứng suất
15 V Electric potential Điện thế
16 I Electric curent Dòng điện
17 R Electric resistance Điện trở
18 t Temperature Nhiệt độ
19 Q Heat Nhiệt lượng
20 c Speccific heat Nhiệt dung riêng

Các ký hiệu đại lượng vật lý

Các ký hiệu đại lượng vật lý được giới thiệu sau đây được sử dụng rất nhiều trong đo lường, tính thể tích, diện tích, lực, công…

STT Ký hiệu/ Viết tắt Viết đầy đủ Nghĩa
1 ft foot Đơn vị đo chiều dài
2 ft2 Square foot Đơn vị đo diện tích
3 ft3 Cubic foot Đơn vị đo thể tích
4 lbf Pound force
5 hp Horse power Mã lực
6 m Metre Mét
7 m2 Square metre Mét vuông
8 m3 Cubic metre Mét khối
9 l Litre Lít
10 W Watt Oát
11 Ohm Ôm
12 kcal Kilocalorie Kilo calo
13 kgf Kilogrammeforce
14 oF Fahrenheit temperature Độ F
15 oC Celsius temperature Độ C
16 Btu Bristish thermal unit
17 Ib/ Ibm Pound Cân Anh (1 pound = 0.45359237 kg)
18 s Second Giây
19 gal Gallon Một đơn vị tính thể tích, 1 gal (mỹ) = 4.40488377086 lít
20 rad radian Đơn vị đo góc phẳng
21 A Ampere Ampe
22 g Gramme Gam
23 kg kiligramme Kilogam
24 min Minute Phút
25 v volt Vôn
26 C Coulomb Culong, đơn vị đo điện tích

Cách đọc các đơn vị đo lường

Các đơn vị đo lường sau đây thường xuyên sử dụng đặc biệt để đo kích thước, chiều dài.

STT Ký hiệu/ Viết tắt Viết đầy đủ Nghĩa
1 in Inch 2.54 cm
2 ft Foot 12 in = 30.48 cm
3 yd Yard 3 ft = 91.44 cm
4 Mi Mile 1760 yd = 1609.33 m
5 naut. mi. Nautical mile (knot) 6080 ft = 1853.18 m

Các ký hiệu trong tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành cơ khí trên đây hy vọng đã giúp bạn tìm hiểu kiến thức và hỗ trợ công việc của bạn hiệu quả hơn. Bạn cũng đừng quên đón xem các bài học tiếp theo của aroma nhé!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *